1 |
Gây Mê Hồi Sức
62 72 33 01 |
Đánh giá hiệu quả của kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh cánh tay đường trên đòn dưới hướng dẫn của siêu âm trong phẫu thuật chấn thương chi trên |
Nguyễn Văn Trí |
TS. Nguyễn Văn Minh |
2 |
Sản Phụ Khoa
CK 62 72 13 03 |
Nghiên cứu kết quả điều trị bảo tồn vòi tử cung trong thai ngoài tử cung chưa vỡ |
Lô Thanh Quý |
PGS.TS. Nguyễn Vũ Quốc Huy |
3 |
Sản Phụ Khoa
CK 62 72 13 03 |
Đánh giá hiệu quả của ATOSIBAN trong điều trị dọa sinh non từ 28 đến 34 tuần |
Nguyễn Hữu Tiến |
TS.BS. Lê Lam Hương |
4 |
Sản Phụ Khoa
CK 62 72 13 03 |
Nghiên cứu kết quả phẫu thuật cắt tử cung toàn phần qua nội soi trên các bệnh lý lành tính của tử cung |
Nguyễn Quang Hùng |
PGS.TS. Trương Quang Vinh |
5 |
Nhãn Khoa
CK 62 72 56 01 |
Đánh giá kết quả điều trị đục thể thủy tinh trên mắt có hội chứng giả bong bao bằng phương pháp PHACO |
Huỳnh Tấn Lộc |
PGS.TS. Phan Văn Năm |
6 |
Nhãn Khoa
CK 62 72 56 01 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị đục thể thủy tinh thứ phát bằng phẫu thuật phaco |
Trần Thanh Vũ |
PGS.TS. Phan Văn Năm |
7 |
Nhãn Khoa
CK 62 72 56 01 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị viêm loét giác mạc do nấm |
Nguyễn Văn Khôi |
PGS.TS. Phan Văn Năm |
8 |
Nhãn Khoa
CK 62 72 56 01 |
Đánh giá kết quả điều trị viêm túi lệ mạn bằng phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi nội soi |
Trần Bá Kiền |
PGS.TS. Phan Văn Năm |
9 |
Nhãn Khoa
CK 62 72 56 01 |
Đánh giá kết quả điều trị đục thể thủy tinh bằng phẫu thuật Phaco, đặt kính nội nhãn đa tiêu cự |
Thái Lê Na |
PGS.TS. Phan Văn Năm |
10 |
Gây Mê Hồi Sức
CK 62 72 33 01 |
Đánh giá hiệu quả giảm đau trong và sau phẫu thuật thay khớp háng bằng kỹ thuật gây tê tủy sống và ngoài màng cứng kết hợp |
Lê Tấn Tịnh |
TS. Nguyễn Văn Minh |
11 |
Nhãn Khoa
CK 62 72 56 01 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị đục thể thủy tinh trên mắt có đồng tử kém giãn bằng phẫu thuật phaco |
Phạm Văn Minh |
PGS.TS. Phan Văn Năm |
12 |
Nhãn Khoa
CK 62 72 56 01 |
Đánh giá kết quả điều trị mộng thịt bằng phẫu thuật ghép kết mạc tự thân |
Lê Thị Hà |
PGS.TS. Phan Văn Năm
BSCKII. Nguyễn Thị Thu |
13 |
Nội Khoa
CK 62 72 20 40 |
Nghiên cứu rối loạn lipid huyết tương và hiệu quả điều trị của Rosuvastatin (crestor) trên bệnh nhân suy thận mạn lọc máu chu kỳ tại tỉnh Đắk Lắk |
Huỳnh Thị Đoan Dung |
PGS.TS. Hoàng Viết Thắng |
14 |
Nội Khoa
CK 63.32.20.40 |
Nghiên cứu giá trị thang điểm Apache II và Sofa trong đánh giá tiên lượng tử vong ở bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết nặng tại bệnh viện đa khoa tỉnh Đăk Lăk |
Phạm Văn Lịch |
PGS.TS. Trần Xuân Chương |
15 |
Nội Khoa
CK 62 72 20 40 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và các yếu tố liên quan đến kết quả điều trị ở bệnh nhân tổn thương thận cấp tại bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Lắk |
Trịnh Hồng Nhựt |
GS.TS. Võ Tam |
16 |
Nội Khoa
CK 62 72 20 40 |
Nghiên cứu hội chứng chuyển hóa trên bệnh nhân nam bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn ổn định tại bệnh viện đa khoa Đak Lak |
Nguyễn Ngọc Hoàng |
Lê Văn Bàng |
17 |
Nhãn Khoa
CK 62 72 56 01 |
Đánh giá kết quả điều trị đục thể thủy tinh nhân cứng bằng phẫu thuật Phaco |
Lê Thị Mỹ Hạnh |
BSCKII. Phạm Minh Trường |
18 |
Nội Khoa
CK 62 72 20 40 |
Nghiên cứu nồng độ Procalciton, hs-CRP huyết tương và một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân bệnh thận mạn đang học máu chu kỳ |
Nguyễn Quang Sơn |
PGS.TS. Hoàng Bùi Bảo
BSCKII. Ngô Văn Hùng |
19 |
Nội Khoa
CK 62 72 20 40 |
Nghiên cứu chỉ số BBPS ở đối tượng nội soi đại tràng tại bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Lắk |
Nguyễn Ngọc Trân |
PGS.TS. Trần Văn Huy |
20 |
Ngoại Khoa
CK 62 72 07 05 |
Đánh giá kết quả điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em bằng phương pháp nắn kín, cố định xương bằng đinh Kirschner lối ngoài qua màn tăng sáng |
Đặng Văn Hưng |
GS.TS Bùi Đức Phú
PGS.TS. Lê Nghi Thành Nhân |
21 |
Ngoại Khoa
CK 62 72 07 50 |
Đánh giá kết quả phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng cấp tính sau chấn thương |
Nguyễn Quang Hậu |
PGS.TS. Lê Quang Thứu |
22 |
Ngoại Khoa
CK 62 72 07 50 |
Đánh giá kết quả điều trị gãy thân xương chày bằng phẫu thuật đóng đinh nội tủy có chốt không mở ổ gãy |
Trịnh Đức Lam |
GS.TS. Bùi Đức Phú
PGS.TS. Lê Nghi Thành Nhân |
23 |
Ngoại Khoa
CK 62 72 07 50 |
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi ngoài phúc mạc điều trị thoát vị bẹn |
Nguyễn Văn Toán |
PGS.TS. Nguyễn Khoa Hùng |
24 |
Ngoại Khoa
CK 62 72 07 50 |
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi cắt túi mật do sỏi theo thang điểm Clavien - Dindo |
Phạm Quang Tĩnh |
PGS.TS. Phạm Anh Vũ |
25 |
Ngoại Khoa
CK 62 72 07 50 |
Đánh giá kết quả phẫu thuật máu tụ ngoài màn cứng và một số yếu tố tiên lượng |
Huỳnh Như Đồng |
PGS.TS. Lê Đình Khánh |
26 |
Ngoại Khoa
CK 62 72 07 50 |
Đánh giá kết quả phẫu thuật viêm ruột thừa cấp và giá trị xét nghiệm phản ứng viêm |
Võ Minh Thành |
TS. Nguyễn Văn Lượng
PGS.TS. Phạm Anh Vũ |
27 |
Ngoại Khoa
CK 62 72 07 50 |
Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật thay khớp háng toàn phần không xi măng |
Trần Văn Trung |
PGS.TS. Lê Nghi Thành Nhân |
28 |
Ngoại Khoa
CK 62 72 07 50 |
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị viêm phúc mạc ruột thừa |
Nguyễn Việt Phương |
PGS.TS. Lê Mạnh Hà
PGS.TS. Lê Đình khánh |
29 |
Ngoại Khoa
CK 62 72 07 50 |
Đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị gãy mâm chày phân loại Schatzker V, VI bằng kết hợp xương nẹp vít |
Hồ Văn Phong |
PGS.TS. Lê Nghi Thành Nhân |
30 |
Nội Khoa
CK 62 72 20 40 |
Nghiên cứu các yếu tố tiên lượng bệnh nhân nhồi máu não cấp tại bệnh viện đa khoa tỉnh Gia Lai |
Nguyễn Văn Mỹ |
TS. Nguyễn Đình Toàn |
31 |
Ngoại Khoa
CK 62 72 07 50 |
Đánh giá kết quả sớm điều trị bệnh trĩ bằng phẫu thuật Longo |
Lê Xuân Vinh |
PGS.TS. Lê Quang Thứu |
32 |
Ngoại Tiêu Hóa
CK 62 72 07 01 |
Đánh giá kết quả sớm điều trị ung thư gan nguyên phát bằng phương pháp đốt nhiệt sóng cao tần qua đường nội soi ổ bụng |
Nguyễn Ngọc Thuần |
PGS.TS. Lê Lộc |
33 |
Nội Khoa
CK 62 72 20 40 |
Nghiên cứu nồng độ NT-proBNP huyết tương ở bệnh nhân suy tim do hở van hai lá |
Nguyễn Văn Tha |
PGS.TS. Nguyễn Anh Vũ |
34 |
Nội - Nội Tiết
CK 62 72 20 15 |
Nghiên cứu đáp ứng giãn mạch qua trung gian dòng chảy động mạch cánh tay bằng siêu âm ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 có bệnh tim thiếu máu cục bộ im lặng |
Phạm Hữu Tài; |
GS.TS. Nguyễn Hải Thủy |
35 |
Răng Hàm Mặt
CK 62 72 28 15 |
Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gãy xương gò má có phối hợp tổn thương xoang hàm do chấn thương |
Nguyễn Đức Tuấn |
TS. Nguyễn Hồng Lợi
PGS.TS. Đặng Thanh |
36 |
Ngoại Khoa
CK 62 72 07 50 |
Nghiên cứu kết quả phẫu thuật và chất lượng cuộc sống ở bệnh nhân thay khớp háng toàn phần không xi măng |
Trần Mậu Phong |
PGS.TS. Lê Nghi Thành Nhân |
37 |
Nội - Nội Tiết
CK 62 72 20 15 |
Nghiên cứu Ferritin huyết thanh ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 |
Phan Thị Thu Vân |
GS.TS. Trần Hữu Dàng |
38 |
Nội Khoa
CK 62 72 20 40 |
Khảo sát đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và yếu tố nguy cơ ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh van tim tại bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Lắk |
Nguyễn Bình Hải |
PGS.TS. Lê Thị Bích Thuận |
39 |
Nội Tim Mạch
CK 62 72 20 25 |
Nghiên cứu tương quan giữa đường kính tĩnh mạch chủ dưới trên siêu âm với áp lực tĩnh trung tâm ở bệnh nhân có choáng |
Lê Văn Tuấn |
PGS.TS. Nguyễn Anh Vũ |
40 |
Ngoại Khoa
CK 62 72 07 50 |
Đánh giá kết quả điều trị máu tụ ngoài màng cứng cấp tính do chấn thương sợ não |
Đinh Quang Hiệp |
PGS.TS. Nguyễn Khoa Hùng |
41 |
Ngoại Khoa
CK 62 72 07 50 |
Đánh giá kết quả cắt đốt nội soi qua niệu đạo điều trị tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt |
Phương Minh Hải |
PGS.TS. Lê Đình Khánh |
42 |
Sản Phụ Khoa
CK 62 72 13 03 |
Nghiên cứu tình hình thiếu máu nhược sắc, hiệu quả bù sắt bằng đường uống trong thai kỳ ở phụ nữ mang thai tại Đắk Lắk |
Hồ Xuân Lạc |
TS. Võ Văn Đức |
43 |
Sản Phụ Khoa
CK 62 72 13 03 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả xử trí chảy máu sớm sau khi sinh tại bệnh viện tỉnh Đắk Lắk |
Bùi Thọ Ơn |
PGS.TS. Nguyễn Vũ Quốc Huy |
44 |
Sản Phụ Khoa
CK 62 72 13 03 |
Nghiên cứu tình hình mổ lấy thai tại bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Lắk |
Lê Thị Ánh Nguyệt |
GS.TS. Cao Ngọc Thành |
45 |
Sản Phụ Khoa
CK 62 72 13 03 |
Nghiên cứu tình hình bệnh lý tiền sản giật và sản giật tại khoa sản bệnh viện tỉnh Đắk Lắk |
Trần Ngọc Thắng |
PGS.TS. Lê Minh Tâm |
46 |
Nội Khoa
CK 62 72 20 40 |
Nghiên cứu nồng độ D-DIMER và NT-PRO BNP huyết tương ở bệnh nhân nhồi máu não cấp tại bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Lắk |
Cao Hữu Vinh |
GS.TS. Hoàng Khánh |
47 |
Ngoại Tiết Niệu
CK 62 72 07 15 |
Đánh giá kết quả phẫu thuật lấy sỏi thận qua da có sử dụng ống soi niệu quản hỗ trợ tạo đường hầm vào thận |
Nguyễn Thái Chấn |
PGS.TS. Lê Đình Khánh |
48 |
Nội Khoa
CK 62 72 20 40 |
Nghiên cứu thiếu máu ở sinh viên năm thứ nhất trường đại học Tây Nguyên |
Nguyễn Văn Dũng |
GS.TS. Trần Hữu Dàng |
49 |
Nội Tim Mạch
CK 62 72 20 25 |
Nghiên cứu sức cản mạch phổi bằng siêu âm tim - doppler ở bệnh nhân bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ |
Trần Kế Toán |
PGS.TS. Nguyễn Thị Thúy Hằng |
50 |
Mũi Họng
CK 62 72 53 05 |
Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật cắt amidan bằng dao mổ siêu âm |
Đỗ Thành Chung |
TS.BS. Lê Thanh Thái
ThS.BSCKII. Phan Văn Dưng |
51 |
Mũi Họng
CK 62 72 53 05 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị phẫu thuật các loại nang, rò bẩm sinh vùng tai mũi họng ở trẻ em |
Lê Mạnh Hoàng |
PGS.TS. Nguyễn Tư Thế
ThS.BSCKII. Phan Văn Dưng |
52 |
Nội Khoa
CK 62 72 20 40 |
Nghiên cứu chỉ số vọt sáng sớm bằng huyết áp lưu động 24 giờ ở bệnh nhân nhồi máu não có tăng huyết áp |
Nguyễn Chí Huân |
GS.TS. Huỳnh Văn Minh |
53 |
Nhi Tim Mạch
CK 62 72 16 15 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng cận lâm sàng và nồng độ BNP Huyết tương trong nhiễm khuẩn huyết ở trẻ em |
Trần Duy Vĩnh |
PGS.TS. Phan Hùng Việt
TS. Trần Kiêm Hảo |
54 |
Gây Mê Hồi Sức
CK 62 72 33 01 |
Nghiên cứu tác dụng dự phòng buồn nôn và nôn của dexamethason kết hợp ondasetron sau phẫu thuật cắt A-Mi-Đan |
Đinh Văn Lộc |
TS. Nguyễn Văn Minh |
55 |
Ngoại Tiêu Hóa
CK 62 72 07 01 |
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo ngoài phúc mạc ở bệnh nhân thoát vị bẹn theo thang điểm Carolinas |
Trần Đỗ Nhân |
PGS.TS. Phạm Anh Vũ |
56 |
Mũi Họng
CK 62 72 53 05 |
Đánh giá kết quả điều trị u lành tính dây thanh bằng phẫu thuật nội soi treo |
Lê Văn Điệp |
PGS.TS. Đặng Thanh
ThS.BSCKII: Phan Văn Dưng |
57 |
Nội Khoa
CK 62 72 20 40 |
Nghiên cứu tình trạng co thắt mạch não trên bệnh nhân xuất huyết dưới nhện không do chấn thương |
Đoàn Anh Tuấn |
GS.TS. Hoàng Khánh
TS.BS. Tôn Thất Trí Dũng |
58 |
Sản Phụ Khoa
CK 62 72 13 03 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả kết thúc thai kỳ ở phụ nữ mang thai có thay van tim cơ học |
Trần Minh Thắng |
PGS.TS. Trương Quang Vinh |
59 |
Răng Hàm Mặt
CK 62 72 28 15 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cắt lớp vi tính dựng hình 3D và kết quả phẫu thuật gãy xương hàm dưới nhiều đường do chấn thương |
Phạm Tấn Sinh |
TS. Nguyễn Quang Hải
ThS.BSCKII: Phạm Nữ Như Ý |
60 |
Răng Hàm Mặt
CK 62 72 28 15 |
So sánh kết quả điều trị nội nha bệnh viện tủy cấp bằng hệ thống trâm xoay NITI WAVE và trâm PROTAPER tay |
Trần Tấn Đức |
TS. Nguyễn Quang Hải
TS. Phan Anh Chi |
61 |
Lão Khoa
CK 62 72 20 30 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cộng hưởng từ và các yếu tố nguy cơ trên bệnh nhân cao tuổi nhồi máu não cấp |
Phạm Văn Tú |
GS.TS. Hoàng Khánh
TS. Tôn Thất Trí Dũng |
62 |
Răng Hàm Mặt
CK 62 72 28 15 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị viêm nha chu mạn tính bằng phẫu thuật vạt WIDAN cải tiến có hỗ trợ Laser Diode |
Nguyễn Viết Cửu |
TS.BS. Nguyễn Hồng Lợi
ThS.BSCKII. Vũ Thị Bắc Hải |
63 |
Gây Mê Hồi Sức
CK 62 72 33 01 |
Ứng dụng theo dõi độ bão hòa oxy não bằng kỹ thuật quang phổ cận hồng ngoại trên bệnh nhân phẫu thuật van tim |
Đặng Thế Uyên |
PGS.TS. Hồ Khả Cảnh |
64 |
Ngoại Tiết Niệu
CK 62 72 07 15 |
Nghiên cứu áp dụng kỹ thuật lấy sỏi thận qua da cổng nhỏ cải tiến |
Phạm Trần Cảnh Nguyên |
Hoàng Văn Tùng |
65 |
Nội Khoa
CK 62 72 20 40 |
Nghiên cứu rối loạn glucose máu và rối loạn lipid máu ở những bệnh nhân gan nhiễm mỡ |
Niê Lê Thị H'Xuân |
TS. Lê Văn Chi |
66 |
Ngoại Khoa
CK 60 72 07 50 |
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước với kỹ thuật tạo đường hầm xương đùi qua cổng vào phía trong |
Hồ Gia Thịnh |
PGS.TS. Nguyễn Văn Hỷ |
67 |
Nhãn Khoa
CK 62 72 56 01 |
Đánh giá kết quả phẫu thuật PHACO kết hợp cắt bè củng giác mạc cùng một vị trí trên bệnh nhân Glôcôm có đục thể thủy tinh |
Nguyễn Thái Hưng |
BSCKII: Dương Anh Quân, PGS.TS. Phan Văn Năm |
68 |
Nội Khoa
CK 62 72 20 40 |
Nghiên cứu kết quả điều trị của phác đồ nối tiếp OA - OCT 14 ngày ở bệnh nhân loét dạ dày tá tràng có Helicobacter Pylori dương tính |
H Nuen H Đơk |
GS.TS. Hoàng Trọng Thảng, TS. Phan Trung Nam |
69 |
Gây Mê Hồi Sức
CK 62 72 33 01 |
Đánh giá hiệu quả giảm đau sau phẫu thuật vùng bụng cao của Levobupivacain phối hợp Fentanyl qua catheter ngoài màng cứng do bệnh nhân tự kiểm soát |
Huỳnh Đức Phát |
PGS.TS. Hồ Khả Cảnh |
70 |
Y Học Cổ Truyền
CK 62 72 60 01 |
Đánh giá hiệu quả điều trị của bài thuốc đương quy lục hoành thang trên bệnh nhân mày đay mạn tính |
Trần Thiện Ân |
TS .Đoàn Văn Minh |
71 |
Quản Lý Y Tế
CK 62 72 76 05 |
Nghiên cứu tỷ lệ bệnh mộng thịt và các yếu tố liên quan ở người cao tuổi quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 |
Lê Công Lĩnh |
PGS.TS. Đoàn Phước Thuộc |
72 |
Quản Lý Y Tế
CK 62 72 76 05 |
Nghiên cứu tỷ lệ và các yếu tố liên quan đến rám má ở phụ nữ không mang thai tại thị trấn Ngô Mây, huyện Phù Cát tỉnh Bình Định |
Phạm Thị Hoàng Bích Dịu |
PGS.TS. Hoàng Trọng Sỹ, BS.CKII. Hoàng Thị Liên |
73 |
Quản Lý Y Tế
CK 62 72 76 05 |
Nghiên cứu tỉ lệ trầm cảm ở bệnh nhân bệnh mạch vành đến khám tại bệnh viện quận Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh năm 2016 - 2017 |
Phạm Quốc Dũng |
TS. Đoàn Vương Diễm Khánh |
74 |
Quản Lý Y Tế
CK 62 72 76 05 |
Nghiên cứu thực trạng thiếu iốt tại tỉnh bình định năm 2016 |
Phạm Văn Bảo |
PGS.TS. Hoàng Trọng Sĩ |
75 |
Nội Tiêu Hóa
CK 62 72 20 01 |
Nghiên cứu kết quả điều trị cầm máu bằng kẹp clip kết hợp với esomeprazole liều ngắt quãng ở bệnh nhân loét dạ dày tá tràng chảy máu |
Đinh Duy Liêu |
PGS.TS. Trần Văn Huy |
76 |
Nội Khoa
CK 62 72 20 40 |
Nghiên cứu hiệu quả tiệt trừ Helicobacter Pylori của phác đồ hai thuốc liều cao - Rabeprazole và amoxicillin 14 ngày ở bệnh nhân viêm dạ dày mạn |
Nguyễn Thị Hiền |
PGS.TS. Trần Văn Huy |
77 |
Quản Lý Y Tế
CK 62 72 76 05 |
Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học và kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống bệnh tay chân miệng ở người chăm sóc trẻ tại tỉnh Bình Định |
Bùi Ngọc Lân |
PGS.TS. Đinh Thanh Huề |
78 |
Quản Lý Y Tế
CK 62 72 76 05 |
Nghiên cứu chi phí điều trị và mức độ hài lòng của bệnh nhân tại khoa y học cổ truyển - Vật lý trị liệu, bệnh viện quận Thủ Đức năm 2016 |
Trần Minh Sơn |
TS. Nguyễn Hoàng Lan |
79 |
Quản Lý Y Tế
CK 62 72 76 05 |
Nghiên cứu tình hình cung cấp và sử dụng dịch vụ chăm sóc thai sản tại huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định năm 2016 |
Trần Văn Hạnh |
PGS.TS. Nguyễn Vũ Quốc Huy |
80 |
Quản Lý Y Tế
CK 62 72 76 05 |
Nghiên cứu tình hình sử dụng dịch vụ khám chữa bệnh tại trạm y tế xã của người dân huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định năm 2016 |
Hồ Văn Tuấn |
GS.TS. Võ Tam |
81 |
Quản Lý Y Tế
CK 62 72 76 05 |
Nghiên cứu chất lượng sống ở bệnh nhân bệnh phong tại làng phong bệnh viện Phong - Da Liễu Trung Ương Quy Hòa năm 2016 |
Vũ Bá Toản |
PGS.TS. Hoàng Bùi Bảo |
82 |
Quản Lý Y Tế
CK 62 72 76 05 |
Nghiên cứu tình hình mắc sỏi hệ tiết niệu ở người trưởng thành tại quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 |
Nguyễn Thị Ngọc |
TS.BS. Ngô Viết Lộc |
83 |
Quản Lý Y Tế
CK 62 72 76 05 |
Nghiên cứu tỷ lệ bệnh nấm da và các yếu tố liên quan ở công nhân xí nghiệp gỗ Thắng Lợi tỉnh Bình Định năm 2016 |
Nguyễn Hoàng Ân |
TS. Nguyễn Hoàng Lan |
84 |
Quản Lý Y Tế
CK 62 72 76 05 |
Nghiên cứu tình hình trầm cảm ở bệnh nhân phong tại làng phong bệnh viện phong da liễu Trung Ương Qui Hòa năm 2016 |
Trần Duy Thạch |
TS. Đoàn Vương Diễm Khánh |
85 |
Răng Hàm Mặt
CK 62 72 28 15 |
Đánh giá kết quả điều trị mất răng toàn bộ hàm dưới bằng hàm phủ trên IMPLANT chịu lực tức thì với hệ thống kết nối chụp lồng |
Lê Trung Chánh |
PGS.TS. Nguyễn Toại, TS. Nguyễn Quang Hải |
86 |
Quản Lý Y Tế
CK 62 72 76 05 |
Nghiên cứu tình hình sử dụng y học cổ truyền trong chữa trị một số chứng bệnh thông thường của người dân thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2016 |
Lê Văn Trung |
PGS.TS. Nguyễn Thị Tân |
87 |
Quản Lý Y Tế
CK 62 72 76 05 |
Nghiên cứu chi phí điều trị trực tiếp và sự hài lòng của bệnh nhân phẫu thuật tại bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định năm 2016 |
Nguyễn Thanh Bảo |
PGS.TS. Đoàn Phước Thuộc |
88 |
Răng Hàm Mặt
CK 62 72 28 15 |
Đánh giá kết quả điều trị bảo tồn sống hàm với cấy ghép implant nha khoa tức thì sau nhổ răng kèm ghép xương dị loại và màng sinh học |
Nguyễn Văn Khoa |
TS.BSCKII. Trần Tấn Tài, PGS. Nguyễn Hoành Đức |
89 |
Quản Lý Y Tế
CK 62 72 76 05 |
Nghiên cứu sự hài lòng của người bệnh nội trú và một số yếu tố liên quan tại bệnh viện đa khoa tỉnh Kon Tum năm 2016 |
Đoàn Thị Tuần |
GS.TS. Cao Ngọc Thành |
90 |
Quản Lý Y Tế
CK 62 72 76 05 |
Nghiên cứu đặc điểm bệnh thủy đậu và các yếu tố liên quan đến biến chứng tại Bệnh viện Phong - Da Liễu trung ương Quy Hòa năm 2016 - 2017 |
Đinh Thị Ái Liên |
PGS.TS. Trần Đình Bình |
91 |
Quản Lý Y Tế
CK 62 72 76 05 |
Nghiên cứu tỷ lệ nhiễm Demodex và các yếu tố liên quan ở nữ giới từ 18-60 tuổi tại thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định năm 2016 |
Bùi Thị Hồng Nhụy |
PGS.TS. Võ Văn Thắng |
92 |
Quản Lý Y Tế
CK 62 72 76 05 |
Nghiên cứu chất lượng bệnh viện theo bộ tiêu chí bộ y tế và sự hài lòng của người bệnh điều trị nội trú tại biện viện đa khoa khu vực phú phong, năm 2016 |
Phan Thanh Sơn |
PGS.TS. Võ Văn Thắng |
93 |
Quản Lý Y Tế
CK 62 72 76 05 |
Nghiên cứu chất lượng bệnh viện và các yếu tố liên quan đến sự hài lòng của người bệnh đến khám bệnh tại Bệnh viện Phong - Da liễu Trung Ương Quy Hòa năm 2016 |
Võ Quốc Khánh |
GS.TS. Trần Hữu Dàng |
94 |
Quản Lý Y Tế
CK 62 72 76 05 |
Nghiên cứu các yếu tố liên quan đến thời gian nhập viện muộn ở bệnh nhân đột quỵ thiếu máu não cấp tại Bệnh viện Quận Thủ Đức năm 2016 - 2017 |
Lê Trần Vinh |
PGS.TS. Võ Văn Thắng |
95 |
Răng Hàm Mặt
CK 62 72 28 15 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cắt lớp vi tính và kết quả phẫu thuật gãy phức hợp gò má có chấn thương thành ổ mắt |
Hồ Hữu Tiến |
BSCKII. Lê Quý Thảo, PGS.TS. Phan Văn Năm |
96 |
Quản Lý Y Tế
CK 62 72 76 05 |
Nghiên cứu tình hình bệnh lao phổi tại bệnh viện lao và bệnh phổi tỉnh Bình Định năm 2016 |
Châu Văn Tuấn |
PGS.TS. Đoàn Phước Thuộc |
97 |
Quản Lý Y Tế
CK 62 72 76 05 |
Nghiên cứu sự hài lòng trong công việc và một số yếu tố liên quan của nhân viên y tế ở Bệnh viện Đại học Y dược Hoàng Anh Gia Lai năm 2016 |
Trần Hợp |
TS. Trần Văn Hùng |
98 |
Quản Lý Y Tế
CK 62 72 76 05 |
Nghiên cứu tỷ lệ viêm V.A và các yếu tố liên quan ở học sinh lớp một Quận Thủ Đức thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 |
Dương Văn Tá |
TS. Nguyễn Văn Hùng |
99 |
Quản Lý Y Tế
CK 62 72 76 05 |
Nghiên cứu rối loạn trầm cảm và một số yếu tố liên quan ở đối tượng sử dụng ma túy tại Thành phố Đà Nẵng năm 2016 |
Trần Thanh Thủy |
GS.TS. Võ Tam |
100 |
Quản Lý Y Tế
CK 62 72 76 05 |
Nghiên cứu tỷ lệ loãng xương bằng phương pháp Dexa và một số yếu tố liên quan ở người cao tuổi tại quận Thủ Đức thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 |
Lê Hoàng Văn Hải |
PGS.TS. Võ Văn Thắng |
101 |
Nội Tim Mạch
CK 62 72 20 25 |
Nghiên cứu đáp ứng điều trị thuốc ức chế thụ thể Angiotensin II - Irbesartan bằng huyết áp lưu động 24 giờ ở người cao tuổi tăng huyết áp nguyên phát |
Lê Thanh Tuân |
GS.TS. Huỳnh Văn Minh
TS. Hồ Anh Bình |
102 |
|
|
|
|