Đào tạo Thạc sĩ Y hoc 07/04/2018 10:17
PHẦN I: CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
1. Nội khoa Mã số: 60 72 20 1996
2. Ngoại khoa Mã số: 60 72 07 1996
3. Sản phụ khoa Mã số: 60 72 13 1999
4. Nhi khoa Mã số: 60 72 16 1999
5. Y tế công cộng Mã số: 60 72 76 2000
6. Y học chức năng Mã số: 60 72 04 2003
7. Chẩn đoán hình ảnh Mã số: 60 72 05 2006
8. Huyết học - Truyền máu Mã số: 60 72 25 2006
Phần II: MỤC TIÊU CHUNG, ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO
2.1.MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
2.1.1. Mục tiêu chung
- Nâng cao các kiến thức Y học cơ sở, liên ngành và chuyên ngành, các kỷ năng thực hành.
- Có khả năng giải quyết tốt các cấp cứu hay vấn đề sức khoẻ cộng đồng.
- Có khả năng thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học và giảng dạy.
2.1.2. Mục tiêu cụ thể: Sau khi tốt nghiệp
- Làm tốt công tác chẩn đoán và điều trị các bệnh lý.
- Phát hiện bệnh sớm để điều trị chóng hồi phục sức khỏe người bệnh, ngăn chặn một phần bệnh chuyển sang mạn tính.
- Ứng dụng được một số kỹ thuật hiện đại nhằm góp phần tích cực trong chẩn đoán, điều trị và phục hồi chức năng.
2.2.YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI DỰ TUYỂN
Thí sinh cần có các điều kiện sau:
- Về văn bằng: có bằng tốt nghiệp Đại học ngành đúng hoặc phù hợp với ngành đăng ký dự thi (bằng tốt nghiệp bác sĩ, dược sỹ (Chuyên ngành Y tế công cộng) chính quy hay bằng tốt nghiệp bác sỹ chuyên tu loại khá trở lên).
- Điều kiện thâm niên công tác: (tính đến ngày 30/4/ năm thi tuyển).
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp loại giỏi nếu không được xét chuyển thẳng vào học cao học thì được thi ngay sau khi tốt nghiệp.
+ Đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp loại khá trở lên, ngành tốt nghiệp đúng hoặc phù hợp ngành đăng ký dự thi, phải có thời gian công tác trong chuyên ngành dự thi ít nhất 02 năm (24 tháng).
+ Đối với thí sinh còn lại phải có thời gian công tác trong chuyên ngành ít nhất 03 năm (36 tháng).
- Điều kiện chuyển tiếp sinh: sinh viên hệ chính quy được xét chuyển tiếp sinh trong năm tốt nghiệp nếu thoả mãn các điều kiện sau:
+ Tốt nghiệp loại giỏi trở lên.
+ Ngành tốt nghiệp đại học đúng ngành đào tạo thạc sĩ.
+ Được khen thưởng về thành tích trong học tập và nghiên cứu khoa học.
+ Nằm trong số 10% sinh viên tốt nghiệp được xếp hạng cao nhất của khoá, ngành đào tạo.
+ Số sinh viên được duyệt chuyển tiếp sinh nằm trong chỉ tiêu tuyển mới và không được vượt quá 5% tổng chi tiêu tuyển mới đào tạo thạc sĩ năm đó của cơ sở nhận đào tạo.
Riêng Y học chức năng đối tượng là bác sĩ công tác tại các chuyên ngành Hóa sinh y học, Sinh lý, Sinh lý bệnh, Miễn dịch, Chẩn đoán chức năng.
2.3. HỒ SƠ DỰ THI GỒM CÓ
1. Đơn xin dự thi ghi rõ ngành dự thi và ngoại ngữ dự thi, trình độ đào tạo (Thạc sĩ )
2. Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của cơ quan): Lưu ý ghi rõ nơi sinh thuộc tỉnh mới phân chia.
3. Giấy chứng nhận sức khỏe (của bệnh viện đa khoa)
4. Bản sao có xác nhận công chứng các văn bằng chứng chỉ sau:
- Bằng đại học và bảng điểm đại học toàn khóa có xác nhận xếp loại của cấp có thẩm quyền cấp bằng (nếu trong văn bằng không xếp loại).
5. Các giấy tờ pháp lý về đối tượng ưu tiên (Dân tộc ít người, đang công tác tại khu vực miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng cao, thương binh).
6. Các giấy tờ pháp lý về thâm niên nghề nghiệp
7. Công văn cử đi dự thi của cơ quan quản lý có thẩm quyền quyết định nhân sự (trong đó ghi rõ nhiệm vụ chức trách và thời gian bắt đầu đảm nhiệm nhiệm vụ hiện nay của người dự thi)
8. Ba ảnh 4 x 6 (Ghi rõ phía sau họ tên, ngày tháng năm sinh, nơi sinh)
9. Bốn phong bì dán tem và ghi địa chỉ người nhận.
Tất cả giấy trên đựng trong 1 túi hồ sơ và ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh, nơi sinh, đơn vị công tác và các mục giấy tờ theo thứ tự như mục hồ sơ dự thi.
Những trường hợp không rõ ràng về nghề nghiệp và nơi làm việc sẽ không được xem xét về thâm niên công tác chuyên môn.
Không chấp nhận bổ sung hồ sơ, văn bằng, chứng chỉ sau khi thi.
2.4. CÁC MÔN THI TUYỂN
Thi môn cơ bản Toán cao cấp -Thống kê, cơ sở (Sinh lý: Nội khoa - Nhi khoa - Y học chức năng, Huyết học truyền máu; Giải phẫu:Ngoại khoa- Sản Phụ khoa và Chẩn đóan hình ảnh, Vi sinh cho Y tế công cộng) và ngoại ngữ trình độ B (Anh/ Pháp/ Nga/ Đức/ Trung văn)
Miễn thi ngoại ngữ cho những người có 1 trong các điều kiện sau:
- Có chứng chỉ IELTS đạt 6.0 điểm trở lên hoặc TOEFL đạt 550 điểm trở lên do Tổ chức Quốc tế cấp trong thời gian 1 năm tính từ khi cấp chứng chỉ đến ngày dự thi sau đại học.
- Có bằng đại học, thạc sĩ hoặc tiến sĩ ở nước ngoài mà ngôn ngữ sử dụng trong học tập là 1 trong 5 thứ tiếng Anh/ Pháp/ Nga/ Đức/ Trung văn.
2.5.ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN
- Các môn thi tuyển phải đạt từ 5 điểm trở lên thang điểm 10, riêng ngoại ngữ từ 50 điểm trở lên theo thang điểm 100.
- Số lượng trúng tuyển lấy từ điểm cao xuống thấp đến bằng chỉ tiêu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định từng năm.
- Đại học Huế quyết định danh sách trúng tuyển cao học.
- Trường hợp bảo lưu: Thí sinh phải làm đơn trong tháng đầu trình bày rõ lý do có cơ quan chủ quản chứng thực, Trường đề nghị Đại học Huế ra quyết định bảo lưu chỉ 1 năm.
-Nếu sau 1 tháng nhập học mà không đến học và không có đơn xin phép nêu rõ lý do chính đáng thì sẽ xóa khỏi danh sách trúng tuyển.
2.6.ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
-Đào tạo tập trung trong 2 năm, hoàn thành khối lượng đào tạo thạc sĩ là từ 86 đến104 đơn vị học trình, bao gồm kiến thức các môn chung, kiến thức các môn Y học cơ sở và hổ trợ, chuyên ngành và luận văn. Không bị kỷ luật từ cảnh cáo trở lên.
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG ĐÀO TẠO CAO HỌC NỘI KHOA
Mã số |
Tên môn học |
Khối lượng ĐVHT |
|||
Chử |
Số |
Tổng |
LT |
TH |
|
|
|
CÁC MÔN CHUNG |
23 |
20 |
3 |
ĐHTH |
501 |
Triết học |
6 |
5 |
1 |
ĐHNN |
502 |
Tiếng Anh / tiếng Pháp |
14 |
12 |
2 |
NCKH |
503 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
3 |
3 |
0 |
|
|
CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC |
54 |
27 |
27 |
|
|
1.Cơ sở : |
9 |
4 |
2 |
YHSL |
504 |
Sinh lý học |
3 |
2 |
1 |
YHMD |
505 |
Miễn dịch học |
3 |
2 |
1 |
|
|
2.Hổ trợ: |
6 |
3 |
3 |
YHCC |
506 |
Lý thuyết Cấp cứu hồi sức |
3 |
3 |
0 |
YHCC |
507 |
Thực hành Cấp cứu hồi sức |
3 |
0 |
3 |
|
|
3.Chuyên ngành: |
42 |
20 |
22 |
YHTM |
508 |
Lý thuyết về Tim mạch học |
3 |
3 |
0 |
YHTM |
509 |
Thực hành về Tim mạch học |
4 |
0 |
4 |
YHHT |
510 |
Lý thuyết về Hô hấp -Thần kinh học |
4 |
4 |
0 |
YHHT |
511 |
Thực hành về Hô hấp -Thần kinh học |
4 |
0 |
4 |
YHTG |
512 |
Lý thuyết về Tiêu hóa -Gan mật học |
3 |
3 |
0 |
YHTG |
513 |
Thực hành về Tiêu hóa Gan mật học |
3 |
0 |
3 |
YHTT |
514 |
Lý thuyết về Thận- Tiết niệu học |
3 |
3 |
0 |
YHTT |
515 |
Thực hành về Thận- Tiết niệu học |
3 |
0 |
3 |
YHNT |
516 |
Lý thuyết về Nội tiết học |
3 |
3 |
0 |
YHNT |
517 |
Thực hành về Nội tiết học |
4 |
0 |
4 |
YHHC |
518 |
Lý thuyết về Huyết học-Cơ xương khớp học |
4 |
4 |
0 |
YHHC |
519 |
Thực hành về Huyết học-Cơ xương khớp học |
4 |
0 |
4 |
|
|
CÁC MÔN LỰA CHỌN |
15 |
9 |
6 |
|
|
1. Cơ sở: |
3/6 |
2/4 |
1/2 |
YHDL |
520 |
*Dược lý học |
3 |
2 |
1 |
YHSH |
521 |
Sinh hóa |
3 |
2 |
1 |
|
|
2. Hổ trợ: |
6/12 |
3/6 |
3/6 |
YHTN |
522 |
*Lý thuyết bệnh truyền nhiễm |
3 |
3 |
0 |
YHTN |
523 |
*Thực hành bệnh truyền nhiễm |
3 |
0 |
3 |
YHHA |
524 |
Lý thuyết chẩn đoán hình ảnh |
3 |
3 |
0 |
YHHA |
525 |
Thực hành chẩn đoán hình ảnh |
3 |
0 |
3 |
|
|
3. Chuyên ngành: |
6/12 |
4/8 |
2/4 |
YHMT |
526 |
*Lý thuyết bệnh Miễn dịch-Tự miễn |
4 |
4 |
0 |
YHMT |
527 |
*Thực hành bệnh Miễn dịch-Tự miễn |
2 |
0 |
2 |
YHLK |
528 |
Lý thuyết bệnh Lão khoa |
4 |
4 |
0 |
YHLK |
529 |
Thực hành bệnh Lão khoa |
2 |
0 |
2 |
|
|
Cộng |
89 |
53 |
36 |
|
|
Luận văn |
12 |
|
|
|
|
Tổng cộng (ĐVHT) |
104 |
|
|
- Đề cương ôn thi tuyển sinh cao học năm 2022 - 17/03/2022 17:05
- Thông báo về việc tuyển sinh Cao học đợt 1 năm 2022 của Trường Đại học Y - Dược Huế - 09/02/2022 14:41
- Thông báo tuyển sinh Cao học đợt 1 năm 2022 - 26/01/2022 16:16
- Thông báo kế hoạch kỳ thi phụ của tuyển sinh Cao học đợt 2 năm 2021 - 16/11/2021 16:51
- Thông báo tuyển sinh Cao học đợt 2 năm 2021 - 18/10/2021 17:53
- Lễ trao bằng tốt nghiệp thạc sỹ y học của Trường Đại học Y Dược Huế - 07/04/2015 07:54