1 |
Chẩn đoán hình ảnh
NT 62 72 05 01 |
Nghiên cứu biến thế giải phẫu động mạch vành trên hình ảnh chụp mạch số hóa nền |
Lê Thị Trà Mi |
TS. Nguyễn Sanh Tùng |
2 |
Chẩn đoán hình ảnh
NT 62 72 05 01 |
Nghiên cứu đặc điểmNghiên cứu đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính ở bệnh nhân tắc ruột |
Nguyễn Văn Phương |
TS. Lê Văn Ngọc Cường |
3 |
Nhãn khoa
NT 62 72 56 01 |
Đánh giá kết quả điều trị đục bao sau thể thủy tinh bằng Laser Nd: YAG |
Châu Việt Hòa |
PGS.TS. Phan Văn Năm |
4 |
Chẩn đoán hình ảnh
NT 62 72 05 01 |
Nghiên cứu đặc điểm siêu âm đường thông động tĩnh mạch tận bên ở cẳng tay trên bệnh nhân suy thận mạn lọc máu chu kỳ |
Nguyễn Thị Phương Uyên |
PGS.TS. Nguyễn Phước Bảo Quân |
5 |
Tai Mũi Họng
NT 62 72 53 01 |
Đánh giá kết quả điều trị dị hình vách ngăn có quá phát cuốn dưới bằng phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn và cắt một phần cuốn dưới |
Nguyễn Thị Ngân An |
TS.BS. Lê Thanh Thái
BSCKII. Trần Phương Nam |
6 |
Ngoại khoa
NT 62 72 07 50 |
Nghiên cứu bệnh lý thần kinh ngoại biên ở bệnh nhân bị bệnh thận mạn giai đoạn cuối |
Phan Minh Tú |
PGS.TS. Hoàng Bùi Bảo |
7 |
Nội khoa
NT 62 72 20 50 |
Đánh giá kết quả điều trị gãy cổ xương đùi ở người cao tuổi bằng phẫu thuật thay khớp háng toàn phần |
Nguyễn Thành Long |
PGS.TS. Nguyễn Văn Hỷ |
8 |
Nhi khoa
NT 62 72 16 55 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, một số nguyên nhân của đái máu đại thể ở trẻ em |
Nguyễn Thị Hoài Thu |
PGS.TS. Hoàng Thị Thủy Yên |
9 |
Nhi khoa
NT 62 72 16 55 |
Nghiên cứu đặc điểm giảm tiểu cầu trong các bệnh máu ở trẻ em |
Nguyễn Đình Tuấn |
PGS.TS.BS. Phan Hùng Việt |
10 |
Nhi khoa
NT 62 72 16 55 |
Nghiên cứu độ bão hòa oxy máu qua mạch nảy và chỉ số tưới máu trong viêm phổi nặng ở trẻ từ 2 tháng đến 5 tuổi |
Châu Khiêm Nguyện |
TS. BS. Trần Kiêm Hảo |
11 |
Nội khoa
NT 62 72 20 50 |
Nghiên cứu giá trị của thang điểm QRISK2-2015 ở bệnh nhân bệnh mạch vành đối chiếu với thang điểm WHO/ISH |
Võ Nguyễn Thùy Linh |
GS.TS. Huỳnh Văn Minh |
12 |
Nhi khoa
NT 62 72 16 55 |
Nghiên cứu nồng độ LDH máu ở trẻ sơ sinh bệnh lý |
Huỳnh Hữu Hoàng |
PGS.TS.BS. Tôn Nữ Vân Anh |
13 |
Nội khoa
NT 62 72 20 50
NT 60 72 01 40 |
Nghiên cứu biến chứng hạ Glucose máu ở bệnh nhân đái tháo đường |
Phan Văn Tiến |
PGS.TS. Nguyễn Thị Nhạn |
14 |
Nội khoa
NT 62 72 20 50 |
Nghiên cứu huyết áp lưu động 24 giờ ở bệnh nhân tăng huyết áp có dày thất trái |
Trương Bảo Anh Thy |
PGS.TS. Lê Thị Bích Thuận |
15 |
Ngoại khoa
NT 62 72 07 50 |
Đánh giá kết quả điều trị bệnh lý hoạt tử vô mạch chỏm xương đùi bằng phương pháp thay khớp háng toàn phần không xi măng |
Nguyễn Xuân Vũ |
PGS.TS. Nguyễn Văn Hỷ |
16 |
Tai Mũi Họng
NT 62 72 53 01 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị phẫu thuật gãy xương chính mũi đơn thuần |
Trương Thế Anh |
PGS.TS. Nguyễn Tư Thế
BSCKII. Hồ Mạnh Hùng |
17 |
Ngoại khoa
NT 62 72 07 50 |
Đánh giá kết quả điều trị các biến chứng do sử dụng thuốc chống đông khánh Vitamin K sau phẫu thuật thay van tim cơ học |
Lê Tuấn Anh |
PGS.TS. Lê Quang Thứu |
18 |
Nội khoa
NT 62 72 20 50
NT 60 72 01 40 |
Nghiên cứu Holter điện tim 24 giờ và Test Atropine trong chỉ định đặt máy tạo nhịp tim vĩnh viễn |
Cù Nhật Quý |
PGS.TS. Lê Thị Bích Thuận |
19 |
Chẩn đoán hình ảnh
NT 62 72 05 01 |
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cắt lớp vi tính đa dãy trong chẩn đoán ung thư buồng trứng |
Đoàn Xuân Biên |
PGS.TS. Nguyễn Phước Bảo Quân |
20 |
Nhi khoa
NT 62 72 16 55
NT 60 72 01 35 |
Nghiên cứu Test da trong hen phế quản trẻ em |
Phạm Thị Thu Thúy |
PGS.TS.BS. Bùi Bỉnh Bảo Sơn |
21 |
Nội khoa
NT 62 72 20 50 |
Nghiên cứu thông số DP/DT thất phải ở bệnh nhân tăng áp phổi do hẹp van hai lá bằng phương pháp siêu âm Doppler Tim |
Nguyễn Quốc Thái |
PGS.TS. Nguyễn Anh Vũ |
22 |
Nhi khoa
NT 62 72 16 55 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của viêm thanh khí phế quản cấp ở trẻ em |
Lê Thị Minh Nguyệt |
PGS.TS.BS. Bùi Bỉnh Bảo Sơn |
23 |
Nhi khoa
NT 62 72 16 55 |
Nghiên cứu tình trạng suy dinh dưỡng ở trẻ dưới 5 tuổi bị bệnh tim bẩm sinh |
Doãn Thị Thu |
PGS.TS.BS. Phan Hùng Việt |
24 |
Nhi khoa
NT 62 72 16 55 |
Nghiên cứu tình trạng suy dinh dưỡng cấp và thiếu máu thiếu sắt ở trẻ viêm phổi từ 2 tháng đến 5 tuổi |
Lê Thị Kim Dung |
PGS.TS.BS. Nguyễn Thị Cự |
25 |
Nội khoa
NT 62 72 20 50
NT 60 72 01 40 |
Nghiên cứu bệnh tim đái tháo đường trên đối tượng đái tháo đường Typ 2 |
Phan Minh Trung |
GS.TS. Nguyễn hải Thủy |
26 |
Nhi khoa
NT 62 72 16 55 |
Nghiên cứu đặc điểm nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính ở trẻ em bẩm sinh dưới 5 tuổi |
Lê Thị Nam |
PGS.TS.BS. Phan Hùng Việt |
27 |
Nhi khoa
NT 62 72 16 55 |
Nghiên cứu đặc điểm tổn thương thận cấp ở trẻ sơ sinh bệnh nặng |
Phạm Võ Phương Thảo |
PGS.TS.BS. Hoàng Thị Thủy Yên |
28 |
Nhi khoa
NT 62 72 16 55 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và sự tăng trưởng của trẻ sơ sinh có cân nặng lúc sinh dưới 1500 gam |
Hoàng Thị Duyên |
TS.BS. Trần Thị Hoàng |
29 |
Ngoại khoa
NT 62 72 07 50 |
Đánh giá kết quả điều trị trượt đốt sống thắt lưng bằng bắt vít cuống cung kèm hàn xương liên thân đốt qua lỗ gian đốt sống |
Phạm Thanh Nhân |
TS. Nguyễn Văn Lượng |
30 |
Ngoại khoa
NT 62 72 07 50 |
Đánh giá kết quả điều trị sỏi thận bằng nội soi niệu quản với ống soi cứng tán sỏi bằng laser |
Trần Trọng Lực |
PGS.TS. Nguyễn Khoa Hùng |
31 |
Nội khoa
NT 62 72 20 50 |
Nghiên cứu hiệu quả điều trị duy trì thiếu máu bằng Erythropoietin Alfa và Erythropoietin Alfa phối hợp với sắt đường tĩnh mạch ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ |
Trần Ngọc Việt |
PGS.TS. Hoàng Viết Thắng |
32 |
Ngoại khoa
NT 62 72 07 50 |
Đánh giá kết quả điều trị sỏi niệu quản bằng Tamsulosin kết hợp kháng viêm Non Steroid |
Mai Hoàng Dương |
PGS.TS. Lê Đình Khánh |
33 |
Nội khoa
NT 62 72 20 50 |
Nghiên cứu chỉ số Cornell/St chênh và vận tốc sóng mạch ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát |
Nghiêm Thị Hoài Thanh |
PGS.TS. Hoàng Anh Tiến |
34 |
Nội khoa
NT 62 72 20 50 |
Nghiên cứu giá trị tiên lượng biến cố tim mạch bằng thang điểm Cadillac ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim ST chênh lên được can thiệp động mạch vành qua da |
Nguyễn Ngọc Quý |
PGS.TS. Hoàng Anh Tiến |
35 |
Nội khoa
NT 62 72 20 50 |
Nghiên cứu tình trạng tuân thủ điều trị thuốc tại nhà theo thang điểm Mmas - 8 và mức độ hài lòng điều trị theo thang điểm Dmsat của bệnh nhân đái tháo đường Type 2 |
Nguyễn Văn Bằng |
TS. BS. Lê Văn Chi |
36 |
Sản phụ khoa
NT 62 72 13 01 |
Nghiên cứu nồng độ AMH, Nội tiết sinh sản ở các trường hợp vô sinh cơ hội chứng buồng trứng đa nang |
Lê Viết Thắng |
PGS.TS. Lê Minh Tâm |
37 |
Nội khoa
NT 62 72 20 50 |
Nghiên cứu thiếu máu và đa hồng cầu ở bệnh nhân nam đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính |
Đỗ Hồng Sơn |
PGS.TS. Lê Văn Bàng |
38 |
Nhi khoa
NT 62 72 16 55 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tình trạng nhiễm Helicobacter Pylori ở trẻ em bị đau bụng mạn |
Lâm Lê Phương |
TS.BS. Phạm Hoàng Hưng |
39 |
Ngoại khoa
NT 62 72 07 50 |
Đánh giá kết quả điều trị bệnh nang ống mật chủ ở trẻ em bằng phẫu thuật nội soi |
Nguyễn Quý Quang |
PGS.TS. Phạm Như Hiệp |
40 |
Ngoại khoa
NT 62 72 07 50 |
Đánh giá kết quả điều trị gãy đầu dưới xương quay bằng nẹp khóa |
Nguyễn Văn Tâm |
PGS.TS. Lê Nghi Thành Nhân |
41 |
Sản phụ khoa
NT 62 72 13 01 |
Nghiên cứu tình trạng viêm âm đạo do nấm candida trong thai kỳ, một số yếu tố liên quan và kết quả điều trị |
Nguyễn Nguyên Phương |
PGS.TS. Nguyễn Vũ Quốc Huy |
42 |
Ngoại khoa
NT 62 72 07 50 |
Đánh giá kết quả sớm phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo ngoài phúc mạc trong điều trị thoát vị bẹn ở bệnh nhân trên 60 tuổi |
Nguyễn Chí Ngọc |
PGS.TS. Phạm Anh Vũ |
43 |
Ngoại khoa
NT 62 72 07 50 |
Đánh giá kết quả điều trị bệnh lý trĩ nội độ III - IV bằng phẫu thuật triệt mạch trĩ |
Nguyễn Hoàng |
Cố PGS.TS. Nguyễn Văn Liễu
TS. Nguyễn Đoàn Văn Phú |
44 |
Chẩn đoán hình ảnh
NT 60 72 01 66 |
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ u màng não cạnh các xoang tĩnh mạch trước và sau phẫu thuật |
Ngô Minh Trí |
PGS.TS. Hoàng Minh Lợi |
45 |
Tai Mũi Họng
NT 60 72 53 01 |
Đánh giá kết quả phẫu thuật u lành tính thanh quản ở đối tượng giáo viên |
Hoàng Nguyễn Quang Nguyên, |
PGS.TS. Đặng Thanh, BSCKII. Lê Xuân Hiền |
46 |
Nội khoa
NT 62 72 20 50 |
Nghiên cứu một số triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của hội chứng gan thận trên bệnh nhân xơ gan |
Ngô Thị Xuân An |
GS.TS. Hoàng Trọng Thảng
PGS.TS. Hoàng Bùi bảo |
47 |
Sản phụ khoa
NT 62 72 13 01 |
Nghiên cứu trị số siêu âm Doppler động mạch rốn và động mạch não giữa thai nhi bình thường từ 38 đến 41 tuần |
Trần Nguyên Tuấn |
TS. Lê Lam Hương |
48 |
Ngoại khoa
NT 62 72 07 50 |
Nghiên cứu điều trị thủng ổ loét dạ dày - tá tràng bằng phẫu thuật nội soi một cổng |
Đặng Như Thành |
PGS.TS. Lê Mạnh Hà |
49 |
Ngoại khoa
NT 62 72 07 50 |
Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gãy liên mấu chuyển xương đùi |
Nguyễn Văn Tiến |
PGS.TS. Lê Nghi Thành Nhân |
50 |
Sản phụ khoa
NT 62 72 13 01 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị thai lạc chỗ trên vết mổ đẻ cũ ở tuổi thai dưới 12 tuần |
Trần Việt Khánh |
TS.BS. Nguyễn Thị Kim Anh |
51 |
Nội khoa
NT 62 72 20 50
60 72 01 40 |
Nghiên cứu hình thái và chức năng thất trái bằng siêu âm Doppler tim ở phụ nữ mãn kinh |
Phùng Viết Vinh |
TS. Nguyễn Cửu Long |
52 |
Ngoại khoa
NT 62 72 07 50 |
Đánh giá kết quả điều trị tắc ruột sơ sinh |
Vũ Hoài Anh |
PGS.TS. Phạm Anh Vũ |
53 |
Nhi Khoa
NT 62 72 16 55 |
Nghiên cứu tình trạng suy dinh dưỡng cấp ở trẻ tiêu chảy từ 2 tháng đến 5 tuổi |
Hồ Đăng Rốp |
PGS.TS.BS. Nguyễn Thị Cự |