| 1 | Công nghệ Y sinh học | Polyethylenimine enhances the performance of first-generation enzyme biosensors | Do Thi Hong Diep | Piero Andrea Serra Gaia Rocchitta
 Nguyen Thi Hoai
 | 
		
			| 2 | Công nghệ Y sinh học | Molecular characterization of Carbapenem resistant isolates of acinetobacter calcoaceticus-baumannii complex in He hospitals, Vietnam | Le Nu Xuan Thanh | Piero Cappuccinelli Antonella Santona
 Ngo Viet Quynh Tram
 | 
		
			| 3 | Công nghệ Y sinh học | Research on common biomarkers and assess the association with pathologic features in invasive breast carcinoma | Nguyen Thi Thuy Uyen | Francesco Tanda Dang Cong Thuan
 | 
		
			| 4 | Công nghệ Y sinh học | Set upa real - time PCR for detection a new species of mycoplasma (mycoplasma girerdII) | Ha Thi Ngoc Thuy | Pier Luigi Fiori Ton Nu Phuong Anh
 | 
		
			| 5 | Công nghệ Y sinh học | Allergenicity assessment of goat's milk with different expressions of alpha S1-Casein | Nguyen Thi Huyen | Grazia Galleri Phan Thi Minh Phuong
 | 
		
			| 6 | Công nghệ Y sinh học | Expression of specific enolase gene and testing recombinant enolase antigen for streptococcus suis serotype 2 | Nguyen Thi Dang Khoa | Alberto Alberti Le Van An
 Nguyen Hoang Bach
 | 
		
			| 7 | Công nghệ Y sinh học | Study of the DNA methylation status in present day populations living in areas of Vietnam subjected to agent orange spraying during the war | Nguyen Thanh Tin | Giovanni Romeo Nguyen Viet Nhan
 Donata Luiselli
 | 
		
			| 8 | Công nghệ Y sinh học | Molecular identification and typing of acinetobacter baumannii in Hue hospitals, Viet Nam | Le Thi Anh Ngoc | Piero Cappuccinelli Antonella Santona
 Ngo Viet Quynh Tram
 | 
		
			| 9 | Sản Phụ Khoa MS: 60 72 01 31
 | Nghiên cứu một số yếu tố nguy cơ và kết quả xử trí rau tiền đạo | Đoàn Tôn Lĩnh | TS. Võ Văn Đức | 
		
			| 10 | Tai Mũi Họng MS: 60 72 01 55
 | Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật cắt Amiddan bằng dao điện lưỡng cực | Nguyễn Thanh Tuấn | TS. BS. Lê Thanh Thái ThS.BSCKII. Phan Văn Dưng
 | 
		
			| 11 | Sản Phụ Khoa MS: 60 72 01 31
 | Nghiên cứu hoạt động tình dục và một số yếu tố liên quan của phụ nữ trong thời kỳ mang thai | Hoàng Đào Nhật Linh | PGS.TS. Nguyễn Vũ Quốc Huy | 
		
			| 12 | Tai Mũi Họng MS: 60 72 01 55
 | Nghiên cứu sự liên quan giữa dị hình khe giữa với viêm mũi xoang mạn tính có chỉ định phẫu thuật | Nguyễn Thanh Phú | PGS. TS. Đặng Thanh ThS. BSCKII. Phan Văn Dưng
 | 
		
			| 13 | Chẩn Đoán Hình Ảnh MS: 60 72 01 66
 | Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh siêu âm và giá trị bổ sung của cắt lớp vi tính trong chẩn đoán viêm ruột thừa cấp | Hoàng Thị Phương Thảo | PGS.TS. Lê Trọng Khoan | 
		
			| 14 | Ngoại Khoa MS: 60 72 01 23
 | Nghiên cứu chỉ định, kết quả của soi bàng quang tại phòng khám tiết niệu Bệnh viện Trường Đại học Y dược Huế | Trần Trung Dũng | PGS.TS. Nguyễn Khoa Hùng | 
		
			| 15 | Tai Mũi Họng MS: 60 72 01 55
 | Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật cắt Amiđan và nạo V.A. đồng thời ở trẻ em | Nguyễn Trung Nghĩa | TS.BS. Lê Thanh Thái ThS. BSCKII. Nguyễn Thị Ngọc Khanh
 | 
		
			| 16 | Tai Mũi Họng MS: 60 72 01 55
 | Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật viêm tấy, áp xe rò luân nhĩ | Lê Quốc Anh | PGS.TS. Nguyễn Tư Thế ThS.BSCKII. Nguyễn Thị Ngọc Khanh
 | 
		
			| 17 | Nhi Khoa MS: 60 72 01 35
 | Nghiên cứu rối loạn điện giải trong hội chứng thận hư ở trẻ em | Lê Thị Lệ Thủy | PGS.TS.BS. Hoàng Thị Thủy Yên | 
		
			| 18 | Nhi Khoa MS: 60 72 01 35
 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng u não ở trẻ em | Mai Thị Ngọc Ý | PGS.TS.BS. Tôn Nữ Vân Anh | 
		
			| 19 | Nội Khoa MS: 60 72 01 40
 | Nghiên cứu một số yếu tố nguy cơ, chỉ số cổ chân - cánh tay, siêu âm Doppler động mạch hai chi dưới ở bệnh nhân đái tháo đường Typ 2 | Nguyễn Thị Ngân | PGS.TS. Nguyễn Thị Nhạn | 
		
			| 20 | Nhi Khoa MS: 60 72 01 35
 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và nồng độ hs-Troponin I của bệnh tim bẩm sinh ở trẻ em | Nguyễn Thị Cẩm Vân | PGS.TS. Phan Hùng Việt | 
		
			| 21 | Nhi Khoa MS: 60 72 01 35
 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cộng hưởng từ sọ não ở trẻ động kinh tại Bệnh viện Trung Ương Huế | Phạm Ngọc Hồng | PGS.TS.BS. Tôn Nữ Vân Anh | 
		
			| 22 | Ngoại Khoa MS: 60 72 01 23
 | Đánh giá kết quả phẫu thuật cấp cứu điều trị thoát vị bẹn nghẹt theo phương pháp Lichtenstein | Trần Phúc Lai | PGS.TS. Lê Mạnh Hà | 
		
			| 23 | Chẩn Đoán Hình Ảnh MS: 60 72 01 66
 | Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh siêu âm trên bệnh nhân bệnh thận mạn từ giai đoạn 3 trở lên | Lưu Bá Lãi | TS. Nguyễn Thanh thảo | 
		
			| 24 | Chẩn Đoán Hình Ảnh MS: 60 72 01 66
 | Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính bệnh ung thư hạ họng | Trần Hồng Quân | PGS.TS. Nguyễn Phước Bảo Quân | 
		
			| 25 | Chẩn Đoán Hình Ảnh MS: 60 72 01 66
 | Nghiên cứu chức năng tâm thu thất trái bằng siêu âm Doppler mô ở bệnh nhân suy tim | Nguyễn Thị Bích Phương | PGS.TS. Nguyễn Anh Vũ | 
		
			| 26 | Chẩn Đoán Hình Ảnh MS: 60 72 01 66
 | Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh, giá trị của nhũ ảnh và sinh thiết lõi trong chẩn đoán u vú | Phan Trọng Hùng | PGS.TS. Đặng Công Thuận TS. Nguyễn Thanh Thảo
 | 
		
			| 27 | Chẩn Đoán Hình Ảnh MS: 60 72 01 66
 | Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh, siêu âm Doppler và giá trị bổ sung của chụp mạch số hóa xóa nền trong chẩn đoán hẹp, tắc động mạch chi dưới | Ngô Đắc Hồng Ân | TS.BS. Nguyễn Sanh Tùng | 
		
			| 28 | Răng Hàm Mặt MS: 60 72 06 01
 | Nghiên cứu chiều dài làm việc được xác định bằng máy định vị chóp thế hệ thứ năm trong điều trị nội nha | Hồ Thị Thu Phương | TS. Phan Anh Chi | 
		
			| 29 | Ngoại Khoa MS: 60 72 01 23
 | Đánh giá kết quả điều trị trĩ nội sa độ IV bằng phẫu thuật Longo kết hợp cắt búi trĩ sa | Trần Quốc Huy | PGS.TS. Phạm Anh Vũ | 
		
			| 30 | Ngoại Khoa MS: 60 72 01 23
 | Khảo sát tình trạng sót sỏi sau phẫu thuật lấy sỏi thận | Nguyễn Thế Huynh | PGS.TS. Lê Đình Khánh | 
		
			| 31 | Răng Hàm Mặt MS: 60 72 06 01
 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và X quang liên quan đến kế hoạch điều trị có hay không nhổ răng ở bệnh nhân sai khớp cắn | Lâm Quang Tuấn | TS. Nguyễn Quang Hải | 
		
			| 32 | Nội Khoa MS: 60 72 01 40
 | Nghiên cứu hoạt độ Gamma Glutamyl Transfrerase huyết thanh ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp trước và sau can thiệp động mạch vành qua da | Trần Lộc | PGS.TS. Lê Thị Bích Thuận | 
		
			| 33 | Chẩn Đoán Hình Ảnh MS: 60 72 01 66
 | Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính, chụp mạch số hóa xóa nền túi phình động mạch não vỡ | Huỳnh Thanh Vũ | TS. Lê Văn Ngọc Cường | 
		
			| 34 | Nội Khoa MS: 60 72 01 40
 | Nghiên cứu nồng độ Fructosamine huyết thanh trong đánh giá kiểm soát glucose máu ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 | Phommatheb Khongsomebath | TS. Lê Văn Chi | 
		
			| 35 | Ngoại Khoa MS: 60 72 01 23
 | Đánh giá kết quả vi phẫu thuật điều trị u tủy sống | Nguyễn Vĩnh Hiếu | TS. Nguyễn Văn Lượng | 
		
			| 36 | Sản Phụ Khoa MS: 60 72 01 31
 | Nghiên cứu hiệu quả của Estrogen và Mifepristone - Misoprostol trong đình chỉ các trường hợp thai bệnh lý | Phạm Nhật Tân | TS.BS. Nguyễn Thị Kim Anh | 
		
			| 37 | Ngoại Khoa MS: 60 72 01 23
 | Đánh giá kết quả vi phẫu thuật u tế bào hình sao | Đào Đặng Bảo Ngọc | TS. Phùng Phướng | 
		
			| 38 | Nội Khoa MS: 60 72 01 40
 | Nghiên cứu ứng dụng phương trình CKD - EPI 2009 trong chẩn đoán suy thận mạn ở người trưởng thành | Lê Thanh Hiếu | GS.TS. Võ Tam | 
		
			| 39 | Nội Khoa MS: 60 72 01 40
 | Nghiên cứu tiên lượng bệnh nhân nhồi máu não bằng thang điểm News | Đoàn Quốc Đạt | GS.TS. Hoàng Khánh | 
		
			| 40 | Răng Hàm Mặt MS: 60 72 06 01
 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cắt lớp vi tính hình nón và hướng điều trị gãy xương hàm dưới do chấn thương | Trần Tuấn Anh | TS. Nguyễn Hồng Lợi | 
		
			| 41 | Y Học Chức Năng MS: 60 72 01 06
 | Nghiên cứu sự khuếch đại gen Her2 bằng kỹ thuật lai tại chỗ gắn hai màu trong ung thư biểu mô tuyến vú | Phan Thị Thu Thủy | PGS.TS. Đặng Công Thuận | 
		
			| 42 | Ngoại Khoa MS: 60 72 01 23
 | Đánh giá kết quả phẫu thuật bệnh hở van hai lá do thoái hóa | Phan Thảo Nguyên | PGS. TS. Lê Quang Thứu | 
		
			| 43 | Sản Phụ Khoa MS: 60 72 01 31
 | Nghiên cứu hiệu quả khởi động trưởng thành noãn bằng GnRHA so với hCG trong kích thích phóng noãn thụ tinh nhân tạo | Nguyễn Đắc Nguyên | GS.TS. Cao Ngọc Thành | 
		
			| 44 | Răng Hàm Mặt MS: 60 72 06 01
 | Nghiên cứu vị trí lồi cầu ở vị trí tương quan trung tâm và ở lồng múi tối đa trên hình ảnh cắt lớp vi tính hình nón | Nguyễn Duy Quang | TS. Phan Anh Chi | 
		
			| 45 | Nội Khoa MS: 60 72 01 40
 | Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ FERRITIN huyết thanh với các thành tố của hội chứng chuyển hóa | Phạm Ngọc Thông | TS. Trần Thừa Nguyên | 
		
			| 46 | Răng Hàm Mặt MS: 60 72 06 01
 | Khảo sát sự liên quan giữa kích thước của răng cửa giữa hàm trên với chỉ số LEE và chỉ số JUSTI | Phan Thị Minh Hiếu | PGS.TS. Nguyễn Toại | 
		
			| 47 | Y Học Chức Năng MS: 60 72 01 06
 | Nghiên cứu đặc điểm điện não đồ ở các bệnh nhân nhồi mãu não điều trị tại bệnh viện Trường đại học Y Dược Huế | Lê Thị Kim Dung | TS. Nguyễn Đình Toàn | 
		
			| 48 | Y Tế Công Cộng MS: 60 72 03 01
 | Nghiên cứu tỷ lệ huyết thanh dương trình với ấu trùng giun đũa chó ở người và các yếu tố liên quan tại một số Xã Huyện Mộ Đức, Quảng Ngãi năm 2016 | Trần Phương Duyên | TS. Nguyễn Văn Hùng | 
		
			| 49 | Nội Khoa MS: 60 72 01 40
 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và chỉ số vận tốc sóng mạch ở bệnh nhân tăng huyết áp không trũng | Nguyễn Ngọc Như Khuê | GS.TS. Huỳnh Văn Minh | 
		
			| 50 | Y Tế Công Cộng MS: 60 72 03 01
 | Nghiên cứu văn hóa sức khỏe ở người cao tuổi mắc bệnh tăng huyết áp đang được quản lý mắc bệnh tăng huyết áp đang được quản lý tại các trạm y tế thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị năm 2016 | Hoàng Thị Thanh Tú | TS. Nguyễn Hoàng Lan | 
		
			| 51 | Nội Khoa MS: 60 72 01 40
 | Nghiên cứu tích phân vận tốc thời gian (VTI) của dòng chảy dưới van động mạch chủ ở bệnh nhân suy tim có phân suất tống máu giảm | Phan Thị Thu Hà | PGS.TS. Nguyễn Anh Vũ | 
		
			| 52 | Y Tế Công Cộng MS: 60 72 03 01
 | Nghiên cứu tình hình chăm sóc trước sinh của các bà mẹ ở huyện SAYSÊTTHA tỉnh ĂTTAPƯ -Lào năm 2016 | SILIVON INTHIVÔNG | GS.TS. Cao Ngọc Thành | 
		
			| 53 | Sản Phụ Khoa MS: 60 72 01 31
 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả kết thúc thai kỳ ở những thai phụ có u xơ tử cung | Nguyễn Văn Chường | PGS.TS. Trương Quang Vinh | 
		
			| 54 | Nội Khoa MS: 60 72 01 40
 | Nghiên cứu tuổi động mạch, vân tốc sóng mạch và chỉ số huyết áp cổ chân - cánh tay ở bệnh nhân có bệnh động mạch vành. | Phạm Thị Ngọc Liên | Lê Thị Bích Thuận | 
		
			| 55 | Y Tế Công Cộng MS: 60 72 03 01
 | Nghiên cứu tỷ lệ tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình và các yếu tố liên quan tại xã Diễn Nguyên, Huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An năm 2016 | Võ Thị Vũ Quỳnh | PGS.TS. Đoàn Phước Thuộc | 
		
			| 56 | Nội Khoa MS: 60 72 01 40
 | Nghiên cứu giá trị thang điểm ZWOLLE trong tiên lượng bệnh nhân nhồi máu cơ tim sau can thiệp mạch vành qua da | Nguyễn Thái Thịnh | PGS.TS Hoàng Anh Tiến | 
		
			| 57 | Y Tế Công Cộng MS: 60 72 03 01
 | Nghiên cứu văn hóa sức khỏe của người bệnh đến sử dụng dịch vụ khám chữa bệnh tại trung tâm y tế thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2016 | Nguyễn Đình Minh Nhật | PGS.TS. Võ Văn Thắng | 
		
			| 58 | Y Tế Công Cộng MS: 60 72 03 01
 | Nghiên cứu tình hình chất lượng giấc ngủ của thanh niên tại thành phố Đà Nẵng | Hoàng Nguyễn Nhật Linh | TS. Đoàn Vương Diễm Khánh | 
		
			| 59 | Y Tế Công Cộng MS: 61 70 03 01
 | Nghiên cứu một số hành vi nguy cơ gây bệnh không lây nhiễm ở người trưởng thành tại thành phố Huế năm 2016 | Phan Đức Thái Duy | TS. BS. Ngô Viết Lộc | 
		
			| 60 | Nội Khoa MS: 60 72 01 40
 | Nghiên cứu một số tự kháng thể kháng PHOSPHOLIPID trên bệnh nhân Lupus ban đỏ hệ thống | Nguyễn Thị Thanh Minh | GS.TS. Võ Tam | 
		
			| 61 | Y Học Chức Năng MS: 60 72 01 06
 | Nghiên cứu hoạt độ Adenosine Deaminase dịch màng phổi ở bệnh nhân lao màng phổi thể tràn dịch tự do | Nguyễn Thị Thành Trung | TS. Phù Thị Hoa | 
		
			| 62 | Sản Phụ Khoa MS: 60 72 01 31
 | Nghiên cứu một số đặc điểm và kết quả điều trị u lạc nội mạc tử cung tại buồng trứng | Nguyễn Đức Toản | PGS.TS. Lê Minh Tâm | 
		
			| 63 | Nội Khoa MS: 60 72 01 40
 | Nghiên cứu hiệu quả điều trị của phác đồ Rabeprazole - Amoxiclillin - Levofloxacin - Tinidazole ở bệnh nhân loét dạ dày tá tràng có Helicobacter Pylori dương tính | Nguyễn Thị Thanh Vân | GS.TS. Hoàng Trọng Thảng TS. Trần Phạm Chí
 | 
		
			| 64 | Nội Khoa MS: 60 72 01 40
 | Nghiên cứu phân suất dự trữ lưu lượng vành trong hẹp động mạch vành trung gian | Cao Thị Thủy Phương | TS. Nguyễn Cửu Lợi | 
		
			| 65 | Y Tế Công Cộng MS: 60 72 03 01
 | Nghiên cứu tỷ lệ thiếu máu của học sinh tiểu học một số xã, huyện miền núi A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2016 | Nguyễn Quốc Huy | GS.TS. Võ Tam | 
		
			| 66 | Huyết Học Và Truyền Máu MS: 60 72 01 51
 | Nghiên cứu tần suất gen bệnh THALASSEMIA ở phụ nữ mang thai thại một số huyện tỉnh Thừa Thiên Huế | Đoàn Thị Cẩm Nhung | TS. Lê Phan Minh Triết | 
		
			| 67 | Y Tế Công Cộng MS: 60 72 03 01
 | Nghiên cứu thực trạng hành vi tự chăm sóc của những người dân mắc đái tháo đường tại một xã, phường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2016 | Nguyễn Thị Kiều Mi | TS. Nguyễn Minh Tâm | 
		
			| 68 | Răng Hàm Mặt MS: 60 72 06 01
 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cắt lớp vi tính hình nón và kết quả điều trị gãy phức hợp xương hàm trên, gò má - cung tiếp | Nguyễn Văn Khánh | TS. Nguyễn Hồng Lợi | 
		
			| 69 | Y Tế Công Cộng MS: 60 72 03 01
 | Nghiên cứu tỷ lệ đái tháo đường typ 2 và các yếu tố nguy cơ ở người dân từ 45 tuổi trở lên tại thành phố Đà Nẵng năm 2016 | Đỗ Ích Thành | GS.TS. Trần Hữu Dàng | 
		
			| 70 | Y Tế Công Cộng MS: 60 72 03 01
 | Nghiên cứu tình hình sức khỏe của công nhân thu gom rác tại công ty cổ phần môi trường và công trình đô thị Huế năm 2016 | Ngô Thị Diệu Hường | PGS.TS. Hoàng Trọng Sĩ | 
		
			| 71 | Nội Khoa MS: 60 72 01 40
 | Nghiên cứu chỉ số độ khó trong nội soi đại tràng ở bệnh nhân nội soi đại tràng không gây mê | Phan Thị Ngọc Diệp | PGS.TS. Trần Văn Huy | 
		
			| 72 | Nội Khoa MS: 60 72 01 40
 | Nghiên cứu hình ảnh siêu âm nội soi và mối liên quan với một số đặc điểm lâm sàng và sinh học ở bệnh nhân viêm tụy cấp | Trương Xuân Long | PGS.TS. Trần Văn Huy | 
		
			| 73 | Nhi Khoa MS: 60 72 01 35
 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của viêm loét dạ dày tá tràng ở trẻ em | Nguyễn Thị Thúy Hằng | PGS.TS. Nguyễn Thị Cự | 
		
			| 74 | Sản Phụ Khoa MS: 60 72 01 31
 | Nghiên cứu hiệu quả của các phương pháp khởi phát chuyển dạ ở sản phụ mang thai thiểu ối | Đặng Khánh Ly | PGS.TS. Trương Quang Vinh | 
		
			| 75 | Nhi Khoa MS: 60 72 01 35
 | Nghiên cứu nguyên nhân, lâm sàng và cận lâm sàng của thở khò khè ở trẻ em | Vi Văn Toàn | PGS.TS. Bùi Bỉnh Bảo Sơn | 
		
			| 76 | Ngoại Khoa MS: 60 72 01 23
 | Đánh giá hiệu quả điều trị của Tamsulosin ở bệnh nhân mang Sonde JJ. | Trần Tấn | PGS.TS. Nguyễn Trường An | 
		
			| 77 | Ngoại Khoa MS: 60 72 01 23
 | Đánh giá kết quả điều trị sỏi ống mật chủ đơn thuần bằng nội soi mật tụy ngược dòng | Nguyễn Cảnh Việt | PGS.TS. Lê Lộc | 
		
			| 78 | Nội Khoa MS: 60 72 01 40
 | Nghiên cứu nồng độ nonHDL-C và Triglycerid huyết thanh và các yếu tố nguy cơ chính của bệnh tim mạch do vữa xơ trên bệnh nhân đái tháo đường typ 2 | Nguyễn Thị Huyền Trân | TS. Lê Văn Chi | 
		
			| 79 | Y Học Chức Năng MS: 60 72 01 06
 | Nghiên cứu nồng độ tự kháng thể kháng Thyroglobulin (TgAb) và kháng Thyroid Peroxydase (TPOAb) ở bệnh nhân đái tháo đường thể trạng không béo phì | Phan Thị Ni Na | PGS.TS. Phan Thị Minh Phương | 
		
			| 80 | Y Học Chức Năng MS: 60 72 01 06
 | Nghiên cứu hiệu quả phát hiện HBV, HCV và HIV ở người hiến máu tình nguyện sau khi bổ sung xét nghiệm NAT tại Trung tâm Truyền máu Khu vực Huế | Đoàn Thành | TS. Đồng Sĩ Sàng | 
		
			| 81 | Y Tế Công Cộng MS: 60 72 03 01
 | Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học, kiến thức thái độ thực hành phòng chống sốt xuất huyết Denguce của người dân tại tỉnh Quảng Trị | Nguyễn Thị Thùy Trang | PGS.TS. Đinh Thanh Huề | 
		
			| 82 | Y Tế Công Cộng MS: 60 72 03 01
 | Nghiên cứu tỷ lệ nhiễm Demodex và các yếu tố liên quan ở nữ trưởng thành tại thành phố Đà Nẵng năm 2016 | Trần Đình Trung | PGS.TS. Võ Văn Thắng | 
		
			| 83 | Y Học Chức Năng MS: 60 72 01 06
 | Nghiên cứu bệnh lý huyết sắc tố ở phụ nữa mang thai tại một số địa phương của tỉnh Thừa Thiên Huế | Lê Quang Vũ | TS. Lê Phan Minh triết | 
		
			| 84 | Y Học Chức Năng MS: 60 72 01 06
 | Nghiên cứu nồng độ Lactate dịch não tủy ở bệnh nhân viêm màng não | Phạm Thị Ánh Nguyệt | PGS.TS. Hoàng Thị Thu Hương | 
		
			| 85 | Y Học Chức Năng MS: 60 72 01 06
 | Nghiên cứu tỷ lệ nhiễm và một số Gen độc lực của Streptococcus Agalactiae ở phụ nữa mang thai khám tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế | Nguyễn Chiến Thắng | PGS.TS. Lê Văn An | 
		
			| 86 | Y Học Chức Năng MS: 60 72 01 06
 | Định danh và khảo sát mức độ nhạy cảm với thuốc kháng nấm của các loài Candida SP. gây bệnh viêm quanh móng | Nguyễn Văn Minh | TS.BS. Tôn Nữ Phương Anh | 
		
			| 87 | Nội Khoa MS: 60 72 01 40
 | Nghiên cứu nồng độ NT-Probnp huyết thanh ở bệnh nhân tăng huyết áp tại Bệnh viện Trung Ương Huế | Hoàng Pi Tơ | GS.TS. Trần Hữu Dàng | 
		
			| 88 | Răng Hàm Mặt MS: 60 72 06 01
 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, X-quang và vi khuẩn học bệnh viêm mô tế bào do răng | Lê Quý Thịnh | TS. Nguyễn Quang Hải | 
		
			| 89 | Nội khoa MS: 60 72 01 40
 | Nghiên cứu chức năng và hình thái tuyến giáp trên bệnh nhân sử dụng Amiodarone | Nguyễn Trung Dũng | GS.TS. Nguyễn Hải Thủy | 
		
			| 90 | Nội Khoa 60 72 01 40
 | Nghiên cứu giá trị của chỉ số Meld trong tiên lượng bệnh nhân xơ gan mất bù Child Pugh C | Võ Thị Minh Đức | GS.TS. Hoàng Trọng Thảng PGS.TS. Trần Văn Huy
 |