Kết quả giải thưởng hội nghị Khoa học Công nghệ Tuổi trẻ lần thứ XIX 22/01/2018 18:26
GIẢI NHẤT
TT
|
Tên đề tài
|
Người báo cáo
|
Hướng dẫn
|
---|---|---|---|
1
|
Ứng dụng vạt mạch xuyên trong điều trị khuyết hổng phần mềm
|
Trần Nhật Tiến
|
PGS.TS Lê Nghi Thành Nhân
ThS. Lê Hồng Phúc
|
2
|
Nghiên cứu so sánh sự tái tạo xương có hướng dẫn giữa màng titan trơn và màng titan có xử lý bề mặt trên mô hình xương sọ chuột
|
Nguyễn Thị Thùy Dương
|
Bae Tae Sung
|
3
|
Đánh giá hiệu quả của phương pháp cai nghiện thuốc lá bằng nhĩ châm kết hợp với giáo dục sức khỏe liên quan đến thuốc lá ở tỉnh Quảng Nam
|
Trần Nhật Minh
|
PGS.TS Nguyễn Thị Tân
TS. Nguyễn Minh Tâm
TS. Đoàn Văn Minh
|
4
|
Xây dựng phương pháp phát hiện đồng thời một số thuốc giảm đau, kháng viêm nhóm NSAID trộn lẫn trong chế phẩm đông dược bằng LC-MS/MS
|
Đào Thị Cẩm Minh
|
PGS.TS Trần Hữu Dũng
|
5
|
Nghiên cứu phân lập, tính chất và tiềm năng biệt hóa thành tế bào tim của tế bào gốc phôi thai tim
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
GS. Byon Choi
|
6
|
Một số hành vi sức khỏe nguy cơ ở vị thành niên tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tôn Nữ Minh Đức
|
PGS.TS Nguyễn Vũ Quốc Huy
TS. Nguyễn Thị Anh Phương
|
7
|
Hành vi tìm kiếm sự trợ giúp đối với các vấn đề sức khỏe tâm thần và các yếu tố liên quan ở sinh viên y khoa
|
Võ Nữ Hồng Đức
|
TS. Nguyễn Văn Hùng
|
GIẢI NHÌ
TT
|
Tên đề tài
|
Người báo cáo
|
Hướng dẫn
|
---|---|---|---|
1
|
Đánh giá kết quả tạo hình biến dạng mũi bằng sụn vách ngăn ở bệnh nhân sau tạo hình khe hở môi – vòm miệng một bên
|
Hoàng Minh Phương
|
TS. Nguyễn Hồng Lợi
TS. Trần Tấn Tài
PGS.TS Lê Văn Sơn
|
2
|
Giá trị tiên lượng của chỉ số MELD ở bệnh nhân xơ gan Child Pugh C
|
Võ Thị Minh Đức
|
PGS.TS Trần Văn Huy
|
3
|
Nghiên cứu tác dụng hạn chế tăng đường huyết của tinh bột mì acetat trên chuột thí nghiệm
|
Nguyễn Văn Thanh Toàn
|
PGS.TS Trần Hữu Dũng
|
4
|
Nghiên cứu phân nhóm phân tử và mối liên quan với các yếu tố tiên lượng trong ung thư biểu mô tuyến vú
|
Nguyễn Trần Bảo Song
|
PGS.TS Đặng Công Thuận
|
5
|
Hoạt động thể lực: Thực trạng và một số yếu tố liên quan ở trẻ vị thành niên tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017.
|
Hà Văn Anh Bảo
|
TS. Nguyễn Thị Anh Phương
|
6
|
Khả năng tự quản lý cơn hen ở trẻ em lứa tuổi học đường tại Bệnh viện Trung ương Huế
|
Nguyễn Thị Thanh Thanh
|
ThS. Nguyễn Thị Minh Thành
|
7
|
Nghiên cứu giá trị của HE4, CA-125, thuật toán nguy cơ ác tính buồng trứng (ROMA) trong chẩn đoán trước mổ ung thư buồng trứng
|
Võ Văn Khoa
|
PGS.TS Nguyễn Vũ Quốc Huy
|
8
|
Kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống các bệnh lây truyền từ động vật sang người và một số yếu tố liên quan tại phường Hương Long, thành phố Huế
|
Trần Thị Mai Liên
|
PGS.TS Võ Văn Thắng
|
9
|
Thực trạng chăm sóc trẻ dưới 5 tuổi và chất lượng cuộc sống của bà mẹ có con dưới 5 tuổi tại thành phố Huế
|
Lê Đình Dương
|
PGS.TS Võ Văn Thắng
|
GIẢI BA
TT
|
Tên đề tài
|
Người báo cáo
|
Hướng dẫn
|
---|---|---|---|
1
|
Liệu GnRHA có thể thay thế hCG trong chu kỳ kích thích phóng noãn thụ tinh nhân tạo
|
Nguyễn Đắc Nguyên
|
GS. Cao Ngọc Thành
PGS.TS Lê Minh Tâm
|
2
|
Đánh giá kết quả điều trị viêm tai giữa ứ dịch bằng phương pháp đặt ống thông khí
|
Hoàng Phước Minh
|
TS. Lê Thanh Thái
|
3
|
Mối liên quan giữa chỉ số bạch cầu đa nhân trung tính và bạch cầu Lymphocytes (NLR) với các biến cố tim mạch ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim ST chênh sau can thiệp mạch vành qua da thì đầu
|
Đoàn Phạm Phước Long
|
PGS. TS. Hoàng Anh Tiến
|
4
|
Nghiên cứu đặc điểm phân tử của Candida albicans: Gen độc lực và giải trình tự gen nhiều locus (MLST) từ chủng phân lập ở bệnh nhân miền Trung Việt Nam
|
Lê Chí Cao
|
TS. Ngô Thị Minh Châu
|
5
|
Đặc điểm gen mã hóa carbapenemase và dịch tễ học phân tử của các chủng Acinetobacter baumanii được phân lập tại bệnh viện ở Huế
|
Lê Thị Ánh Ngọc
|
PGS.TS Ngô Viết Quỳnh Trâm
|
6
|
Phong cách học tập và mức độ tự học có hướng dẫn của sinh viên tham gia gói học tập dựa trên vấn đề tại Trường Đại học Y Dược Huế.
|
Hoàng Thị Việt Hà
|
TS. Nguyễn Thị Anh Phương
|
7
|
Áp dụng phương pháp học tập dựa trên vấn đề trong đào tạo điều dưỡng tại Trường Đại học Y Dược Huế
|
Nguyễn Thị Minh Thành
|
PGS.TS Lê Văn An
TS. Nguyễn Thị Anh Phương
|
8
|
Thực trạng khả năng tự học thông qua internet của sinh viên hệ chính quy Khoa Y tế công cộng Trường Đại học Y Dược Huế
|
Nguyễn Đắc Quỳnh Anh
|
ThS. Lê Đình Dương
|
9
|
Nghiên cứu sự khác biệt trị số huyết áp tâm thu giữa phương pháp đo bằng máy đo huyết áp thường qui và đo bằng máy Doppler ở bệnh nhân đái tháo đường type 2
|
Võ Hoàng Lâm
|
GS.TS Nguyễn Hải Thủy
|
10
|
Tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân điều trị nội trú tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế
|
Trần Thị Táo
|
ThS. Hoàng Thị Bạch Yến
|
11
|
Nghiên cứu đánh giá tính chất lý hóa, tiêu chuẩn giới hạn vi khuẩn, nấm C.albicans và tính kích ứng da của kem thảo dược Mecamix chữa bỏng để thương mại hóa sản phẩm
|
Nguyễn Lê Hồng Vân
|
PGS.TS Trần Đình Bình
ThS. Trần Văn Hòa
|
12
|
Điều kiện lao động và một số yếu tố liên quan đến kiến thức, thái độ, thực hành về vệ sinh lao động của công nhân thu gom rác tại Công ty Cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Huế
|
Ngô Thị Diệu Hường
|
PGS.TS Hoàng Trọng Sĩ
|
GIẢI KHUYẾN KHÍCH
TT
|
Tên đề tài
|
Người báo cáo
|
Hướng dẫn
|
---|---|---|---|
1
|
Ứng dụng kỹ thuật chọc dò đài thận dựa trên nguyên lý tam giác vuông trong phẫu thuật lấy sỏi thận qua da
|
Nguyễn Xuân Mỹ
|
PGS.TS Lê Đình Khánh
|
2
|
Hiệu quả của nẹp vít cổ trong phẫu thuật lấy nhân đệm và hàn xương cột sống cổ lối trước một tầng
|
Trần Đức Duy Trí
|
|
3
|
Nghiên cứu chất lượng hình ảnh tử cung – vòi tử cung thực hiện trên máy X quang thông thường
|
Lê Thị Thảo Minh
|
TS. Nguyễn Thanh Thảo
|
4
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, nội soi, mô bệnh học của bệnh nhân viêm dạ dày mạn tính do Helicobacter pylori theo phân loại Kyoto tại Trung tâm Nội soi tiêu hóa, Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế
|
Hoàng Cộng Khải
|
ThS. Trần Quang Trung
|
5
|
Nghiên cứu đặc điểm tổn thương thận cấp ở trẻ sơ sinh bệnh nặng
|
Phạm Võ Phương Thảo
|
PGS.TS Hoàng Thị Thủy Yên
|
6
|
Thái độ và cảm nhận đối với nghề nghiệp của sinh viên điều dưỡng chính qui Trường Đại học Y Dược Huế
|
Hồ Thị Mỹ Yến
|
ThS. Mai Bá Hải
|
7
|
Ứng dụng phương pháp học tập đảo ngược trong đào tạo điều dưỡng tại Trường Đại học Y Dược Huế
|
Võ Thị Diễm Bình
|
TS. Hồ Duy Bính
|
8
|
Thực trạng hiệu quả làm việc nhóm trong học tập và các yếu tố liên quan của sinh viên hệ chính quy Khoa Y tế công cộng Trường Đại học Y Dược Huế năm 2017
|
Trần Hữu Hoàn
|
ThS. Lương Thanh Bảo Yến
|
9
|
Đánh giá chất lượng nước sinh hoạt nông thôn và các yếu tố nguy cơ làm ô nhiễm nước tại xã Thủy Thanh, tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017
|
Nguyễn Đình Minh Mẫn
|
|
Bài viết khác
- Hội trường báo cáo Hội nghị Khoa học công nghệ tuổi trẻ lần XX - 27/12/2019 10:16
- 62 đề tài tham gia Hội nghị Khoa học công nghệ tuổi trẻ Trường đại học Y Dược Huế lần XIX. - 21/01/2018 17:14
- Danh sách đề tài báo cáo tại hội nghị Khoa học Công nghệ Tuổi trẻ Trường Đại học Y Dược Huế lần thứ XIX - 18/01/2018 08:27
- Chương trình hội nghị Khoa học Công nghệ Tuổi trẻ Trường Đại học Y Dược Huế lần thứ XIX - 16/01/2018 15:04
Thông tin khác