Quy trình đào tạo trình độ tiến sĩ tại Trường Đại học Y Dược - ĐHH 15/06/2016 09:38
ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC Số: 1869 /QĐ-ĐHYD |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Quy trình đào tạo trình độ tiến sĩ tại Trường Đại học Y Dược - ĐHH
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
Căn cứ Thông tư số 08/2014/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đại học vùng và các cơ sở giáo dục đại học thành viên;
Căn cứ Quyết định số 1389/QĐ-ĐHH ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Giám đốc Đại học Huế ban hành Quy định nhiệm vụ, quyền hạn của Đại học Huế, các trường đại học thành viên và đơn vị trực thuộc;
Căn cứ Quyết định số 473/QĐ-ĐHYD ngày 01 tháng 03 năm 2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Y Dược về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế;
Căn cứ Quyết định số 253/QĐ-ĐHH ngày 11 tháng 03 năm 2015 của Giám đốc Đại học Huế về việc ban hành Quy định về đào tạo trình độ tiến sĩ;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đào tạo Sau đại học Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy trình về đào trình độ tiến sĩ tại Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế.
(Quy trình về đào tạo Tiến sĩ kèm theo quyết định này)
Điều 2. Quy trình này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Ông (Bà) Trưởng phòng: Đào tạo Sau đại học, Tổ chức - Hành chính, Kế hoạch -Tài chính và Khoa/ Bộ môn liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như điều 3; - Lưu VT; KH–TC; ĐTSĐH./.
|
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký) GS.TS Cao Ngọc Thành
|
ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
QUY TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1869./QĐ-ĐHYD
ngày 15 tháng 6 năm 2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Y Dược Huế)
STT |
CÔNG VIỆC |
THỜI GIAN |
THỰC HIỆN |
SẢN PHẨM |
1 |
Thông báo tuyển sinh |
Tháng 12, tháng 6 hàng năm |
Đại học Huế |
Thông báo |
2 |
Làm Hồ sơ tuyển sinh |
Tháng 1,2,3 và tháng 7,8,9 hàng năm |
Học viên |
Hồ sơ |
3 |
Thu nhận Hồ sơ |
Trước thời hạn theo thông báo tuyển sinh |
Phòng Đào tạo SĐH |
Hồ sơ |
4 |
Đọc Hồ sơ, lên danh sách thí sinh |
Tháng 3, tháng 9 hàng năm |
Phòng Đào tạo SĐH |
Hồ sơ Nghiên cứu sinh Danh sách thí sinh đủ điều kiện Danh sách thí sinh không đủ đk |
5 |
Đại học Huế xét duyệt Hồ sơ tuyển sinh |
Đại học Huế Ban Giám hiệu Phòng ĐT SĐH |
Hồ sơ Nghiên cứu sinh Danh sách thí sinh đủ điều kiện Biên bản Họp xét |
|
6 |
Đề nghị Tiểu ban xét tuyển |
Khoa / BM Phòng ĐT SĐH Ban Giám hiệu |
Công văn đề nghị của Trường gởi ĐHH |
|
7 |
Quyết định thành lập Tiểu ban xét tuyển Nghiên cứu sinh |
Tháng 4, tháng 10 hàng năm |
GĐ Đại học Huế |
Quyết định |
8 |
Tổ chức xét tuyển |
Theo lịch Đại học Huế |
Ban ĐT - Đại học Huế Tiểu ban xét tuyển Nghiên cứu sinh |
Biên bản họp HĐ. Bảng điểm xét tuyển Hồ sơ Nghiên cứu sinh |
9 |
Quyết định trúng tuyển |
Tháng 5, tháng 11 hàng năm |
Đại học Huế Trường ĐHYD |
Quyết định (Mốc tính thời gian đào tạo của nghiên cứu sinh) |
10 |
Gởi giấy báo trúng tuyển và giấy báo nhập học đến học viên |
Phòng Đào tạo SĐH |
Giấy báo |
|
11 |
Tập trung học viên làm thủ tục nhập học |
Tháng 11-12 |
Ban Giám hiệu Phòng ĐT SĐH |
Hồ sơ nhập học của Nghiên cứu sinh Danh sách lớp |
12 |
Nộp học phí |
Đầu mỗi năm học |
Nghiên cứu sinh Phòng KH-TC |
Hóa đơn nộp học phí |
13 |
Giới thiệu Nghiên cứu sinh về Khoa/BM |
Ngay sau khi nhập học |
Phòng ĐT SĐH Nghiên cứu sinh |
Giấy giới thiệu |
14 |
Lập kế hoạch học tập |
Trong vòng 2 tháng sau khi có QĐTT |
Nghiên cứu sinh Người hướng dẫn Khoa/BM |
Bản kế hoạch học tập của từng Nghiên cứu sinh |
15 |
Hoàn chỉnh đề cương nghiên cứu |
Trong vòng 2 tháng sau khi có QĐTT |
Nghiên cứu sinh Người hướng dẫn |
Nộp 7 cuốn đề cương về BM/Khoa |
16 |
Đề nghị thành lập HĐ thông qua đề cương NC |
Trong vòng 4 tháng sau khi có QĐTT |
Khoa/BM |
Giấy đề nghị (Khoa/BM gởi Phòng ĐT SĐH) |
17 |
Ban hành QĐ thành lập HĐ thông qua đề cương NC |
Trong vòng 4 tháng sau khi có QĐTT |
Hiệu Trưởng Phòng ĐT SĐH |
Quyết định |
18 |
Họp HĐ thông qua đề cương |
Trong vòng 5 tháng sau khi có QĐTT |
Hội đồng Người hướng dẫn Nghiên cứu sinh |
Biên bản họp Hồ sơ Nghiên cứu sinh |
19 |
Sửa chữa theo ý kiến Hội đồng |
Trong vòng 5 tháng sau khi có QĐTT |
Nghiên cứu sinh Người hướng dẫn |
3 cuốn đề cương Xác nhận đã sứa chữa của Chủ tịch HĐ, thư ký HĐ |
20 |
Nộp Hồ sơ thông qua Hội đồng Đạo đức trong nghiên cứu |
Trong vòng 5 tháng sau khi có QĐTT |
Nghiên cứu sinh Phòng ĐT SĐH Hội đồng ĐĐ |
Hồ sơ xin thông qua HĐ Đạo đức |
21 |
Thông qua Hội đồng đạo đức |
Trong vòng 5 tháng sau khi có QĐTT |
Hội đồng Đạo đức |
Biên bản Quyết định cho phép tiến hành đề tài của HĐ Đạo đức |
22 |
QĐ giao đề tài & cử người hướng dẫn |
Sau khi có BB thông qua HĐ đề cương và HĐ đạo đức. Trong vòng 6 tháng sau khi có QĐTT |
Hiệu Trưởng Phòng ĐT SĐH |
Quyết định giao đề tài và cử CB hướng dẫn |
23 |
Tiến hành đề tài |
Sau khi có QĐ giao đề tài của Hiệu trưởng |
Nghiên cứu sinh |
Phiếu thu thập số liệu Minh chứng: bản sao các bệnh án, kết quả xét nghiệm, … |
24 |
Nghỉ học ngắn hạn |
|
Nghiên cứu sinh Khoa/BM Phòng ĐT SĐH |
Đơn xin nghỉ học ngắn hạn, có xác nhận phê duyệt của các cấp có thẩm quyền theo đúng quy chế |
25 |
Quyết định các học phần bổ sung (cho từng Nghiên cứu sinh nếu có) |
|
Hiệu trưởng Trưởng BM/ Khoa Phòng ĐTSĐH |
Quyết định |
26 |
Quyết định tên các chuyên đề tiến sĩ |
|
Hiệu trưởng Trưởng BM/ Khoa Phòng ĐTSĐH |
Quyết định |
27 |
Học các hoc phần bổ sung Học chung với các lớp cao học tương ứng của Nhà trường |
Trong vòng 24 tháng (đv Nghiên cứu sinh 3 năm) hoặc 36 tháng (đv Nghiên cứu sinh 4 năm) sau khi có QĐ trúng tuyển |
Nghiên cứu sinh Khoa, BM Phòng ĐT SĐH |
|
28 |
Học hai học phần tiến sĩ bắt buộc, hai học phần tiến sĩ tự chọn |
Nghiên cứu sinh Người hướng dẫn Khoa/ BM |
|
|
29 |
Viết 3 chuyên đề tiến sĩ, 1 tiểu luận tổng quan |
Nghiên cứu sinh Người hướng dẫn |
Nộp 3 cuốn / mỗi chuyên đề về văn phòng Khoa/BM |
|
30 |
Đề nghị ra QĐ thi kết thúc học phần TS, các chuyên đề TS và tiểu luận tổng quan |
Sau khi Nghiên cứu sinh hoàn thành các học phần, chuyên đề, tiểu luận tổng quan Đóng học phí đầy đủ |
Khoa/ BM |
Giấy đề nghị của KHoa/BM gởi Phòng ĐT SĐH. Đề thi hoặc 3 cuốn / mỗi chuyên đề nộp về Phòng ĐT SĐH |
31 |
Ra Quyết định thi hoặc bảo vệ chuyên đề |
Trong vòng 3 ngày kể từ khi nhận được đề nghị của Khoa/BM |
Hiệu trưởng Phòng ĐT SĐH |
Quyết định (cho từng học viên) |
32 |
Thi kết thúc học phần TS, trình bày chuyên đề, tiểu luận tổng quan |
Theo lịch của Phòng ĐT SĐH (mỗi học phần, chuyên đề bảo vệ cách nhau tối thiểu 2 tuần ) |
Nghiên cứu sinh Hội đồng |
Biên bản HĐ chấm Phiếu chấm điểm Bài thi |
33 |
Sửa chữa và nộp chuyên đề, tiểu luận sau trình bày |
Tối đa 2 tuần sau khi trình bày trước Hội đồng |
Nghiên cứu sinh |
1 bản nộp Phòng SĐH 1 bản nộp Khoa/BM 1 bản Nghiên cứu sinh lưu (có chữ ký của người hướng dẫn, thư ký và chủ tịch HĐ). |
34 |
Thi lại lý thuyết, thực hành các học phần bổ sung, học phần tiến sĩ |
Theo lịch của Phòng ĐT SĐH (cách thời gian thi lần 1 tối thiểu 2 tuần) |
Nghiên cứu sinh Phòng ĐT SĐH Khoa / Bộ môn |
Đơn xin thi lại (theo mẫu) Bài thi, điểm thi |
35 |
Đề nghị thay đổi đề tài (nếu có) |
Nửa đầu thời gian đào tạo (tính từ khi có quyết định trúng tuyển) |
Người hướng dẫn Nghiên cứu sinh Khoa/ BM |
Đơn đề nghị, Đề cương mới Đề nghị thành lập HĐ (Khoa/BM gởi Phòng ĐT SĐH) |
36 |
Ra QĐ duyệt đề cương thay đổi |
Hiệu trưởng Phòng ĐT SĐH |
Quyết định thành lập HĐ |
|
37 |
Thông qua HĐ duyệt đề cương (thay đổi) |
Theo lịch Phòng ĐT SĐH |
Hội đồng Người hướng dẫn Nghiên cứu sinh |
Biên bản HĐ |
38 |
Ra QĐ thay đổi tên đề tài |
Nửa đầu thời gian đào tạo (tính từ khi có quyết định trúng tuyển) |
Hiệu trưởng Phòng ĐT SĐH |
Quyết định |
39 |
Đề nghị thay đổi người hướng dẫn (nếu có) |
Chậm nhất một năm trước khi Nghiên cứu sinh bảo vệ luận án (trong quá trình đào tạo không tính thời gian gia hạn) |
Người hướng dẫn Nghiên cứu sinh Khoa/ BM |
Đơn xin thay đổi (có xác nhận Khoa/BM+ Người hướng dẫn cũ và mới)
|
40 |
Ra QĐ thay đổi người hướng dẫn |
Hiệu trưởng Phòng ĐT SĐH |
Quyết định |
|
41 |
Sinh hoạt khoa học tại Khoa/BM |
Trong thời gian học tập |
Nghiên cứu sinh Khoa/BM tổ chức |
Sinh hoạt SĐH định kỳ |
42 |
Tham gia công tác giảng dạy tại Khoa/BM |
Trong thời gian học tập |
Nghiên cứu sinh Khoa/BM phân công |
Bảng phân công Sổ ghi đầu bài |
43 |
Tiến hành nghiên cứu – thu thập số liệu |
|
Nghiên cứu sinh |
Phiếu nghiên cứu Sao lưu các minh chứng, Số liệu |
44 |
Viết, sửa chữa luận án |
|
Người hướng dẫn Nghiên cứu sinh |
Luận án hoàn chỉnh, đóng bìa mềm |
45 |
Đăng tạp chí khoa học |
Trước khi nghiên cứu sinh bảo vệ luận án |
Người hướng dẫn Nghiên cứu sinh |
Bài báo KH (tối thiểu 2 bài báo, trong đó ít nhất 1 bài đăng trên tạp chí KH Trường ĐHYD Huế) Trên bài báo ghi rõ tác giả là Nghiên cứu sinh của ĐHH |
46 |
Tham gia Hội nghị khoa học SĐH của Nhà Trường |
Tháng 11 hàng năm |
Nghiên cứu sinh |
Ít nhất 3 lần tham gia |
47 |
Báo cáo tại Hội nghị khoa học Sau đại học của Nhà Trường |
Tháng 11 hàng năm |
Nghiên cứu sinh |
Ít nhất 1 lần tham gia báo cáo Giấy chứng nhận báo cáo khoa học |
48 |
Xin gia hạn thời gian học tập |
6 tháng trước khi hết thời hạn học tập (khi nghiên cứu sinh đã hoàn thành các học phần, chuyên đề và tiểu luận tổng quan) |
Người hướng dẫn Nghiên cứu sinh |
Đơn xin gia hạn (theo mẫu) Có chữ ký của người hướng dẫn, cơ quan công tác, Khoa/BM đào tạo Nộp về Phòng ĐT SĐH Kèm chương trình hoạt động chi tiết trong thời gian gia hạn |
49 |
Ra Quyết định gia hạn thời gian học tập |
Trước thời điểm các Nghiên cứu sinh có tên trong quyết định hết hạn học tập |
Hiệu trưởng Phòng ĐT SĐH |
Quyết định |
50 |
Ra quyết định trả về cơ quan cử đi học |
Vào thời điểm các Nghiên cứu sinh hết thời gian đào tạo (kể cả thời gian gia hạn) |
Đại học Huế Phòng ĐT SĐH |
Quyết định |
51 |
Xin quay trở lại cơ sở đào tạo trình luận án |
Sau khi Nghiên cứu sinh nhận quyết định trả về và đã hoàn thành luận án |
Nghiên cứu sinh Người hướng dẫn Cơ quan công tác của nghiên cứu sinh
|
Đơn xin quay trở lại của Nghiên cứu sinh có ý kiến của Khoa/BM Bảng nhận xét về tính thời sự, giá trị khoa học Công văn của cơ quan đồng ý cho Nghiên cứu sinh quay trở lại |
52 |
Quyết định quay trở lại trình luận án |
|
Đại học Huế Phòng ĐT SĐH |
Quyết định |
53 |
Nộp luận án về Khoa/BM |
Trong thời gian học tập hoặc thời gian gia hạn |
Nghiên cứu sinh |
Nộp 7 cuốn LA bìa mềm về văn phòng Khoa/ BM Đơn xin bảo vệ (theo mẫu) |
54 |
QĐ tiểu ban kiểm tra số liệu – TLTK cấp Khoa/BM |
|
Khoa/ BM |
Biên bản kiểm tra |
55 |
Tổ chức đánh giá luận án cấp Khoa/BM |
|
Khoa/ BM |
Biên bản họp Hội đồng |
56 |
Sửa chữa luận án theo ý kiến góp ý của HĐ cấp Khoa/BM |
|
Nghiên cứu sinh |
Luận án đã sửa Giấy xác nhận sửa chữa (người hướng dẫn, thư ký và chủ tịch HĐ ký) |
57 |
Bằng ngoại ngữ (B2 (trong thời hạn 1 năm tính từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày trình hồ sơ bảo vệ luận án cấp Cơ sở), bằng Đại học, …) theo Quy định |
Trước khi nộp Hồ sơ bảo vệ cấp cơ sở |
Nghiên cứu sinh |
Bản sao bằng ngoại ngữ có công chứng |
58 |
Nộp Hồ sơ xin bảo vệ cấp cơ sở |
|
Nghiên cứu sinh |
Nộp Hồ sơ theo quy định (phụ lục đính kèm) |
59 |
Đề nghị Hội đồng cấp cơ sở |
|
Trưởng Khoa /BM |
Giấy đề nghị |
60 |
QĐ thành lập ban kiểm tra số liệu – TLTK cấp Trường |
|
Hiệu Trưởng Phòng ĐT SĐH |
Quyết định |
61 |
Kiểm tra số liệu, tài liệu tham khảo cấp trường |
|
Hội đồng kiểm tra Nghiên cứu sinh Phòng ĐT SĐH |
Biên bản kiểm tra |
62 |
QĐ thành lập HĐ chấm luận án cấp cơ sở |
Sau khi thông qua cấp Khoa/BM và thông qua HĐ kiểm tra Số liệu TLTK cấp Trường |
Hiệu trưởng |
Quyết định |
63 |
Tổ chức bảo vệ luận án cấp cơ sở |
25 ngày đến 3 tháng sau khi có QĐ thành lập HĐ |
Thành viên HĐ Nghiên cứu sinh Người hướng dẫn Đại học Huế Phòng ĐT SĐH |
Hồ sơ bảo vệ Biên bản họp HĐ Quyết nghị của HĐ Phiếu chấm điểm Bản nhận xét, phản biện của các thành viên HĐ Đề nghị các thành viên vào HĐ cấp ĐHH Danh sách 50 nhà KH gởi tóm tắt LA
|
64 |
Nộp Hồ sơ sau bảo vệ cơ sở lên ĐHH |
Sau khi bảo vệ cấp cơ sở và đã sửa chữa có xác nhận |
Nghiên cứu sinh Phòng ĐT SĐH |
Hồ sơ xin bảo vệ cấp Đại học Huế |
65 |
Gởi phản biện độc lập |
Trong vòng 3 tháng kể từ khi bảo vệ luận án cấp cơ sở |
Đại học Huế |
Nộp 2 quyển LA bìa mềm, 2 tóm tắt LA không có thông tin Nghiên cứu sinh , cơ sở đào tạo. |
66 |
Thành lập Hội đồng chấm luận án cấp Đại học Huế |
|
Đại học Huế |
Quyết định |
67 |
Gởi tóm tắt luận án, luận án |
|
Đại học Huế Nghiên cứu sinh |
50 cá nhân, cơ sở đào tạo |
68 |
Gởi luận án đến trang web của Bộ Giáo dục và đào tạo, Đại học Huế, Trường ĐHYD Huế |
Trước ngày bảo vệ 30 ngày |
Bộ GD&ĐT, Ban đào tạo – ĐHH, Trường ĐHYD, Nghiên cứu sinh |
Thông tin trên trang web |
69 |
Thông báo thời gian và địa điểm bảo vệ lên trang web Trường |
Trước ngày bảo vệ 10 ngày |
Phòng ĐT SĐH |
Thông báo trên trang web |
70 |
Trưng bày luận án tại trung tâm thông tin thư viện |
Trước ngày bảo vệ 30 ngày |
Nghiên cứu sinh Trung tâm thông tin thư viện |
Giấy xác nhận |
71 |
Nhận bảng nhận xét của thành viên HĐ và các đơn vị cá nhân |
Trước ngày bảo vệ 15 ngày |
Phòng ĐT SĐH Nghiên cứu sinh |
Bảng nhận xét |
72 |
Đăng báo thời gian và địa điểm bảo vệ cấp ĐHH |
Ít nhất 10 ngày trước bảo vệ cấp ĐHH |
Phòng ĐT SĐH |
Báo chí |
73 |
Tổ chức bảo vệ luận án cấp Đại học Huế |
Sớm nhất 40 ngày và chậm nhất 3 tháng kể từ khi có quyết định thành lập Hội đồng |
Phòng ĐT SĐH Ban Đào tạo Đại học Huế |
Hồ sơ bảo vệ Biên bản họp HĐ Quyết nghị của HĐ Phiếu chấm điểm Bản nhận xét, phản biện của các thành viên HĐ |
74 |
Sửa chữa luận án theo ý kiến HĐ |
|
Nghiên cứu sinh Người hướng dẫn |
Luận án Giấy xác nhận sửa chữa |
75 |
Nộp lưu chiểu luận án |
|
Nghiên cứu sinh Trung tâm thông tin – thư viện Thư viện Quốc gia |
Giấy xác nhận |
76 |
Thẩm định sau bảo vệ: - Thẩm định luận án - Thẩm định quy trình đào tạo Ngẫu nhiên 1/3 học viên đã bảo vệ |
Sau bảo vệ cấp Đại học Huế (trong vòng 3 tháng kể từ ngày bảo vệ) |
Bộ Giáo dục và Đào tạo Đại học Huế Trường ĐHYD NCS |
Luấn án Hồ sơ Nghiên cứu sinh và các giấy tờ, thủ tục liên quan |
77 |
QĐ tốt nghiệp và cấp bằng |
Sau 3 tháng kể từ ngày bảo vệ (đối với trường hợp không bị thẩm định sau bảo vệ) |
Hiệu Trưởng |
Quyết định Tốt nghiệp Bằng Tốt nghiệp |
78 |
Lễ Tốt nghiệp và trao bằng Tiến sĩ |
|
Hiệu Trưởng Nghiên cứu sinh Phòng ĐT SĐH |
|
Phụ lục đính kèm: Download
- Quyết định về việc cho phép Trường ĐH Y Dược, Đại học Huế đào tạo trình độ Thạc sĩ chuyên ngành Dược lý - Dược lâm sàng - 17/05/2017 16:57
- Quy trình thực hiện luận văn - luận án và Quy trình kiểm tra số liệu - tài liệu tham khảo tại Trường Đại học Y Dược - ĐHH - 17/06/2016 11:05
- Quy định về đào tạo trình độ tiến sĩ tại Trường Đại học Y Dược - ĐHH - 15/06/2016 09:38
- Quyết định bổ sung, sửa đổi quy định đào tạo trình độ tiến sĩ tại Đại học Huế - 15/02/2016 09:48
- Quy định về đào tạo trình độ tiến sĩ tại Đại học Huế - 20/04/2015 09:36