Phòng Kế hoạch, Tài chính và Cơ sở vật chất
1. Quá trình hình thành
Sau khi được phê duyệt Đề án tái cấu trúc Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế theo Quyết định số 159/QĐ-ĐHH ngày 07/02/2020 của Giám đốc Đại học Huế, Phòng Kế hoạch, Tài chính và Cơ sở vật chất được thành lập theo Quyết định số 234/QĐ-ĐHYD ngày 10/02/2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học Y Dược với sự hợp nhất giữa Phòng Kế hoạch tài chính và Phòng Quản trị - Cơ sở vật chất.
2. Chức năng, nhiệm vụ
2.1. Chức năng
- Tham mưu, giúp việc cho Hiệu trưởng xây dựng kế hoạch tài chính và trang bị cơ sở vật chất cho toàn Trường để thực hiện tốt chức năng đào tạo, nghiên cứu, chuyển giao công nghệ và khám chữa bệnh.
- Tham mưu, giúp việc cho Hiệu trưởng thực hiện quản lý công tác kế hoạch, tài chính, kế toán, tài sản; cơ sở vật chất, đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị phù hợp với nguồn lực của Nhà trường và theo đúng quy định hiện hành.
2.2. Nhiệm vụ
- Lập kế hoạch tài chính; kế hoạch đầu tư xây dựng, mua sắm cơ sở vật chất, trang thiết bị trong ngắn hạn, trung hạn, dài hạn.
- Lập kế hoạch ngân sách, căn cứ dự toán được giao và kế hoạch công tác của các đơn vị thuộc Trường, cân đối nhu cầu sử dụng kinh phí các đơn vị theo các quy định và định mức chi tiêu; Đầu mối tổng hợp thống kê các số liệu về tài chính, cơ sở vật chất của Trường.
- Thực hiện việc chi trả tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn con người, các khoản phụ cấp quản lý, giảng dạy, phúc lợi, ngoài giờ và các chế độ khác cho cán bộ, viên chức, lao động hợp đồng theo thời vụ; chi trả học bổng, các khoản phụ cấp cho sinh viên và tất cả các khoản chi phí phục vụ học tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa học, xây dựng cơ sở vật chất, sữa chữa, mua sắm trang thiết bị… của Trường theo đúng các quy định hiện hành.
- Quản lý, khai thác, cân đối, điều phối và sử dụng có hiệu quả mọi nguồn lực tài chính, cơ sở vật chất trong toàn Trường; đề xuất các giải pháp để tăng nguồn thu và đảm bảo tái cấu trúc nguồn theo hướng phát triển, có tích luỹ, trích lập quỹ đúng quy định.
- Đầu mối thực hiện công tác mua sắm, quản lý, sử dụng, sửa chữa, cải tạo, kiểm kê và thanh lý tài sản.
- Đầu mối việc khai thác cơ sở vật chất của Trường (Hội trường, giảng đường, trang thiết bị,...) trong việc cho thuê, liên doanh liên kết theo quy định hiện hành.
- Làm đầu mối trong việc phối hợp với các đơn vị có liên quan thực hiện kiểm tra, đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn kinh phí của các chương trình, dự án tại Trường theo đúng quy định.
- Tham mưu đề xuất xây dựng, chỉnh sửa và tổ chức thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ, Quy định về quản lý tài sản và các quy định khác của Trường đảm bảo hiệu quả hoạt động, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
- Tập hợp và phân tích thông tin, số liệu kế toán đầy đủ, trung thực, kịp thời, công khai, minh bạch, từ đó tham mưu, đề xuất các giải pháp phục vụ yêu cầu tổ chức, quản lý, điều hành của Hiệu trưởng.
- Quản lý hệ thống cấp và thoát nước, hệ thống điện, hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống xử lý nước thải; Trực tiếp quản lý bộ phận lao công, đảm bảo luôn giữ gìn môi trường xanh, sạch, đẹp cho Trường.
- Thực hiện công tác tổng hợp, báo cáo về hoạt động tài chính; lập báo cáo quyết toán dự án hoàn thành; các báo cáo về đầu tư, quản lý cơ sở vật chất trang thiết bị tại Trường khi được cấp có thẩm quyền yêu cầu. Lưu giữ và bảo quản các chứng từ kế toán; hồ sơ pháp lý có liên quan đến đất đai, công trình xây dựng và trang thiết bị của Trường.
- Thực hiện các nhiệm vụ khác theo sự phân công của Hiệu trưởng.
3. Lãnh đạo qua các thời kỳ
STT |
Đơn vị phụ trách |
Họ và tên |
Thời gian |
1 |
Phòng Kế hoạch tài chính |
KS. Nguyễn Lê Lan |
1979 - 1985 |
CN. Trần Thị Ước |
1986 - 1995 |
||
CN. Trương Đình Huỳnh |
1995 - 2014 |
||
CN. Võ Thị Quỳnh Trang |
2014 - 10/2018 |
||
CN. Lê Thị Thu Hằng |
11/2018 - 02/2020 |
||
2 |
Phòng Quản trị - Cơ sở vật chất |
CN. Võ Đình Mẫn |
1981 - 1984 |
Ông Nguyễn Văn Hoán |
1984 - 1986 |
||
BS. Lê Văn Đình |
1986 - 1990 |
||
BS. Bùi Minh Tâm |
1991 - 1996 |
||
CN. Hoàng Thanh Biên |
2007 - 2014 |
||
CN. Hồ Ngọc Phước |
2014 - 02/2020 |
||
3 |
Phòng Kế hoạch, Tài chính và Cơ sở vật chất |
CN. Lê Thị Thu Hằng |
27/02/2020 đến nay |
4. Cơ cấu tổ chức và nhân sự
4.1. Cơ cấu tổ chức
Phụ trách phòng: CN. Lê Thị Thu Hằng
4.2. Nhân sự
STT |
Họ và tên |
Công việc |
1 |
Lê Thị Thu Hằng |
Kế toán viên |
2 |
Phạm Hồng Nhuận |
Kế toán viên |
3 |
Trần Thị Liên |
Nhân viên |
4 |
Nguyễn Hữu Nhật Minh |
Kế toán viên |
5 |
Phan Vũ Thiên Hương |
Chuyên viên |
6 |
Hoàng Thị Phương Anh |
Kế toán viên |
7 |
Trần Nguyễn Quỳnh Tiên |
Kế toán viên |
8 |
Trần Thị Minh Hảo |
Kế toán viên |
9 |
Phan Văn Phước |
Kế toán viên |
10 |
Cao Thị Hồng Nhung |
Kế toán viên |
11 |
Cao Thị Bích Ngọc |
Kế toán viên |
12 |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Kế toán viên |
13 |
Hoàng Minh Dũng |
Kế toán viên |
14 |
Hồ Thị Kiều Nhi |
Kế toán viên |
15 |
Bùi Thị Minh Châu |
Kế toán viên |
16 |
Hồ Ngọc Phước |
Chuyên viên |
17 |
Trương Đình Huỳnh |
Kế toán viên |
18 |
Hầu Văn Việt Tú |
Chuyên viên |
19 |
Hoàng Văn Đoán |
Thợ điện |
20 |
Hoàng Trọng Hiền |
Nhân viên |
21 |
Nguyễn Đức Tùng Phương |
Xây dựng |
22 |
Đoàn Văn Sơn |
Nhân viên |
23 |
Nguyễn Đức Tấn Thường |
Thợ mộc |
24 |
Hầu Phước |
Nhân viên |
25 |
Trần Anh Hà |
Chuyên viên |
26 |
Hoàng Vũ Thuật |
Kỹ thuật viên |
27 |
Nguyễn Tiến Quang |
Chuyên viên |
28 |
Nguyễn Thành Đạt |
Chuyên viên |
29 |
Cao Hữu Phong |
Kỹ thuật viên |
30 |
Nguyễn Thị Linh |
Nhân viên |